Từ vựng tiếng Trung về siêu thị 超市 chāoshì: siêu thị 服务台 fúwù tái: quầy phục vụ 售货员 shòuhuòyuán: người bán hàng 柜台 guìtái: quầy hàng 售货摊 shòuhuòtān: quầy bán hàng 收银机 shōuyín jī: máy thu tiền 扫描器 sǎomiáo qì: máy quét 会员卡 huìyuán kǎ: thẻ hội viên 累积点 lěijī …
Đọc thêmTài liệu tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung về đơn vị đo lường
Từ vựng Tiếng Trung về đơn vị đo lường Đơn vị đo độ dài 毫米 háomǐ: Mm 厘米 límǐ: Cm 分米 fēn mǐ: Dm 米 mǐ: M 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km 厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường) 分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường) …
Đọc thêmTừ vựng tiếng Trung về đô uống
Từ vựng tiếng Trung về đô uống 饮料- Yǐnliào : Đồ uống 1. 酒 jiǔ: rượu cồn 2. 啤酒 píjiǔ: bia 3. 啤酒瓶 píjiǔ píng: chai bia 4. 瓶盖 píng gài: nắp chai 5. 卡布奇诺咖啡 kǎ bù jī nuò kāfēi: cà phê sữa Ý cappuccino 6. 香槟 xiāngbīn: rượu sâm …
Đọc thêmTừ vựng tiếng Trung ngành ô tô
Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô Trong bài cùng gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan đến ô tô. 1. 离合器 líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp 2. 变速器 biànsùqì: Hộp số 3. 万向节 wàn xiàng jié: Trục các đăng 4. 球头 qiú tóu …
Đọc thêmTừ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm 1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): …
Đọc thêmTừ vựng tiếng Trung về Số Phận
Từ vựng tiếng Trung về Số Phận – 命运:/Mìngyùn/:vận mệnh, số phận – 运气:/Yùnqì/:vận khí, vận may – 人生:/Rénshēng/:nhân sinh, cuộc đời – 好运:/Hǎo yùn/:may mắn – 命苦:/Mìng kǔ/:mệnh khổ – 造化:/Zàohuà/:tạo hóa – 天命:/Tiānmìng/:thiên mệnh – 天意:/Tiānyì/:ý trời -逆缘:/Nì yuán/:nghiệt duyên -缘分:/Yuánfèn/:duyên phận -逆境:/Nìjìng/:nghịch cảnh – 困境:/Kùnjìng/:tình cảnh khốn …
Đọc thêm40 Từ ghép tiếng Trung với 和
40 Từ ghép tiếng Trung với 和 Cùng chia sẽ với các bạn danh sách 40 Từ ghép tiếng Trung đi với 和. Xem thêm: 90 Từ ghép trong tiếng Trung thông dụng ” ĐỘNG TỪ GHÉP ” thông dụng nhất trong tiếng Nhật
Đọc thêmCâu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói
Câu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói Sau đây cùng chia sẽ với các bạn, về những câu giao tiếp bằng tiếng Trung, mà bạn bèn thường nói chuyện với nhau. 1. Ăn no rồi – 我饱了。(Wǒ bǎole.) 2. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo qián?) 3. …
Đọc thêmCấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản. Đây là những câu trúc ngữ pháp mà các bạn học tiếng Trung nên học. Xem thêm bài liên quan: Những câu giao tiếp …
Đọc thêm58 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
58 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG 1 大 – 小 Dà – xiǎo Lớn – nhỏ 2 多 – 少 duō – shǎo Nhiều – ít 3 左 – 右 zuǒ – yòu Trái – phải 4 前 – 后 qián – hòu Trước – sau 5 天 …
Đọc thêm