Từ vựng tiếng Trung về Số Phận
– 命运:/Mìngyùn/:vận mệnh, số phận
– 运气:/Yùnqì/:vận khí, vận may
– 人生:/Rénshēng/:nhân sinh, cuộc đời
– 好运:/Hǎo yùn/:may mắn
– 命苦:/Mìng kǔ/:mệnh khổ
– 造化:/Zàohuà/:tạo hóa
– 天命:/Tiānmìng/:thiên mệnh
– 天意:/Tiānyì/:ý trời
-逆缘:/Nì yuán/:nghiệt duyên
-缘分:/Yuánfèn/:duyên phận
-逆境:/Nìjìng/:nghịch cảnh
– 困境:/Kùnjìng/:tình cảnh khốn cùng, khó khăn
– 时运:/Shíyùn/:thời vận
– 机会:/Jīhuì/:cơ hội
– 时机:/Shíjī/:thời cơ
– 注定:/Zhùdìng/:định sẵn, sắp đặt
– 安排:/Ānpái/:an bài
– 红颜薄命:/Hóngyán bómìng/:hồng nhan bạc mệnh
– 生不逢时:/Shēng bù féng shí/:sinh không gặp thời
– 知命之年: /Zhīmìng zhī nián/:độ tuổi biết được số phận của mình, chỉ 50 tuổi
– 同舟共命: /Tóngzhōu gòng mìng/:cùng trên một con thuyền, cùng chung một số phận
-先号后笑: /Xiān hào hòu xiào/:gần nghĩa với câu “khổ trước sướng sau”
– 先笑后号: /Xiān xiào hòu hào/:sướng trước khổ sau
– 吉星高照 : /Jíxīng gāo zhào/:cát tinh cao chiếu, may mắn
– 命中注定: /Mìngzhòng zhùdìng/:số phận an bài, định sẵn
– 时运不齐: /Shíyùn bù qí/:chỉ vận khí không tốt
– 生死相依: /Shēngsǐ xiāngyī/:sống chết có nhau
– 生不遇时 : /Shēng bùyù shí/:sinh ra không gặp thời
– 时来运转: /Shíláiyùnzhuǎn/:thời cơ đến, vận khí chuyển biến tốt
– 命途多舛: /mìngtú duō chuǎn/:chỉ số phận, cuộc đời không mấy thuận lợi, gặp nhiều trắc trở long đong
– 安之若命/ānzhī ruòmìng/: chỉ những người khi gặp phải bất hạnh thì xem đó là do số phân đã định sẵn nên cam tâm hứng chịu nó.
Xem thêm:
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Câu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói