Home / Tài liệu tiếng Trung / Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung kể về một ngày của tôi

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung kể về một ngày của tôi

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung kể về một ngày của tôi

MỘT NGÀY CỦA TÔI

1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc

我还没睡醒 / 我還沒睡醒
wǒ hái méi shuìxǐng
ủa khái mấy suây xỉng
tôi vẫn chưa thức giấc

2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy

我一般7点起床。/ 我一般7點起床
wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng
ủa yi ban qi tiẻn chỉ choáng
Thông thường tôi 7h ngủ dậy

3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm

我醒来后立即去浴室 / 我醒來後立即去浴室
Wǒxǐng lái hòu lìjí qù yùshì
úa xỉng lái hâu li chí chuy uy sư
sau khi thức dậy tôi liền đi tắm

4.淋浴 línyù: Tắm gội

淋浴时我摔倒了 / 淋浴時我摔倒了
Línyù shí wǒ shuāi dǎo le
lín uy sứ ủa soai tảo lơ
Tôi đã bị ngã lúc tắm gội

5.刷牙 shuāyá: Đánh răng

你们刷牙了吗? / 你們刷牙了嗎?
nǐmen shuāyále ma ?
nỉ mân soa giá lơ ma
mọi người đã đánh răng chưa

6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt

我一般在早晨7:15洗脸刷牙。/ 我一般在早晨7:15洗臉刷牙
Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá
ủa yi ban chai chảo chấn chi tiẻn sứ ủ phân xí liẻn sua giá
Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15

7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo

我正在穿衣服 / 我正在穿衣服
Wǒ zhèngzài chuān yīfu
ủa châng chai choan yi phu
tôi đang mặc quần áo

8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc

我常听 CD / 我常聽 CD
Wǒ cháng tīng CD
ủa cháng thing CD
tôi hay nghe đĩa CD

9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo

我喜欢看报纸 / 我喜歡看報紙
Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ
úa xỉ hoan khan bao chử
Tôi thích đọc báo

10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng

我总是7点吃早餐。 / 我總是7點吃早餐。
wŏ zŏngshì qī diăn chī zăocān
úa chủng sư chi tiẻn chư chảo chan
tôi luôn ăn sáng lúc 7 giờ

11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường

我每天跑步去学校。 /我每天跑步去學校。
Wǒ měitiān pǎobù qù xuéxiào.
úa mẩy thien bảo bu chuy xuế xieo
Mỗi ngày tôi chạy bộ đến trường

12.去上班 qù shàngbān: Đi làm

我经常开车去上班。 / 我經常開車去上班。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān
ủa ching cháng khai chưa chuy sang ban
Tôi thường lái xe đi làm

13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa

你可以留下来吃午饭。 /你可以留下來吃午飯。
Nǐ kěyǐ liúxiàlái chī wǔfàn
nỉ khứa ỷ liếu xia lái chư ủ phan
Bạn có thể ở lại ăn trưa

14.回家 huí jiā: Về nhà

他们已经回家了。 /他們已經回家了
Tāmen yǐjīng huíjiāle.
tha mân ỷ ching khuấy chia lơ
Họ đã về nhà rồi

15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối

妈妈正忙著做晚饭。 /媽媽正忙著做晚飯。
māmā zhèngmáng zhù zuò wănfàn
mama châng máng chu chua oản phan
Mẹ đang bận nấu cơm tối

16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn

我忘记了打电话给朋友 / 我忘記了打電話給朋友
Wǒ wàngjìle dǎ diànhuà gěi péngyǒu
ủa goang chi lơ tả tiên khoa cẩy pấng dâu
Tôi quên gọi điện thoại cho bạn

17.上网 shàngwǎng: Lên mạng

大家都会上网吗? / 大家都會上網嗎?
Dàjiā dōu huìshàngwǎng ma?
Ta chia tâu khuây sang goảng ma ?
Mọi người đều biết lên mang đúng không

18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game

学生在宿舍玩电脑游戏。 / 學生在宿舍玩電腦遊戲。
Xuéshēng zài sùshè wán diànnǎo yóuxì.
xuế sâng chai su sưa goán tien nảo giấu xi
Học sinh ở kí túc xá chơi game

19.经常 jīngcháng: Thường xuyên

我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。/ 我經常吃1個雞蛋,牛奶和桔子。
Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi
ủa ching cháng chư y cưa chi dan , niếu nải khứa chúy chư
Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt

20. 通常 tōngcháng: Thông thường

我通常早起床。 / 我通常早起床。
Wǒ tōngcháng zǎo qǐchuáng.
ủa thung cháng cháo chỉ choáng
Tôi thường dậy sớm

21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng

有时候我什么也不做。/ 有時候我什麼也不做。
Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò
giẩu sứ hâu ủa sấn mơ giể bu chua
Có lúc tôi không làm gì

22. 决不 jué bù: Quyết không

她决不接受 / 她決不接受
Tā juébù jiēshòu
tha chía bu chia sâu
Cô ấy quyết không chấp nhận

Xem thêm bài liên quan:
Từ vựng tiếng Trung cần biết khi viết sơ yếu lý lịch để xin việc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm