Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Bài 4 (có đáp án)
Bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
Để giúp các em lớp 12 học tập và ôn thi THPT môn Lịch sử. Chính vì thế mà Tailieuvui cùng chia sẻ với các em bộ câu hỏi về Lịch sử lớp 12 theo từng bài.
Bộ câu hỏi bám sát với từng bài học trong sách Lịch sử lớp 12, giúp các em cũng cố lại kiến thức.
Chúc các em học tập và thi tốt.
Câu 1. Ngày 8/8/1967 sự kiện nổi bật gì diễn ra ?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
B. Thành lập tổ chức NATO
C. Thành lập tổ chức EU
D. Thành lập tổ chức ASEAN
Câu 2. ASEAN ra đời trong hoàn cảnh lịch sử là
A. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện rất khó khăn, cần hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện rất khó khăn, cần bắt tay với nhau để phát triển.
C. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện bị các nước đế quốc đe dọa, cần hợp tác với nhau để cùng phát triển.
D. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện rất khó khăn, thích hợp tác với nhau để cùng phát triển.
Câu 3. Sự kiện nổi bật nào diễn ra vào năm 1967 tại thủ đô Băng cốc (Thái Lan) ?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
B. Thành lập tổ chức NATO
C. Thành lập tổ chức EU
D. Thành lập tổ chức ASEAN
Câu 4. Lí do cơ bản dẫn đến tổ chức ASEAN ra đời là
A. muốn liên kết với các nước bên ngoài
B. hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực
C. hợp tác với các nước ngoài khu vực để phát triển
D. hợp tác và liên kết với Mĩ để phát triển
Câu 5. 5 quốc gia tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Brunây
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma
Câu 6. Hãy chọn đáp án đúng nhất từ A đến D để điền vào chỗ trống cho hoàn thiện về mục tiêu ra đời của tổ chức ASEAN: « phát triển (a) và (b) thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực »
A. a-kinh tế ; b-chính trị
B. a-kinh tế ; b-văn hóa
C. a-kinh tế ; b-xã hội
D. a-an ninh ; b-chính trị
Câu 7. Một trong những mục tiêu cơ bản hoạt động của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác toàn diện cùng phát triển
B. hợp tác kinh tế để phát triển khu vực
C. duy trì hòa bình và ổn định khu vực
D. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới
Câu 8. Tháng 2/1976 tổ chức ASEAN đã kí kết hiệp ước gì
A. Hiệp ước hợp tác ASEAN
B. Hiệp ước thân thiện ASEAN
C. Hiệp ước liên kết và hợp tác ASEAN
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ASEAN
Câu 9. Tháng 2/1976 tại Bali (Inđônêxia) đã diễn ra sự kiện tiêu biểu của tổ chức Asean là
A. hiệp ước hợp tác ASEAN
B. hiệp ước thân thiện ASEAN
C. hiệp ước liên kết và hợp tác ASEAN
D. hiệp ước thân thiện và hợp tác ASEAN
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN trong hiệp ước Bali (Inđônêxia) là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh
Câu 11. Mối quan hệ giũa các nước ASEAN trong giai đoạn đầu (1967-1975)
A. chặt chẽ
B. toàn diện
C. lỏng lẻo
D. bền chặt
Câu 12. Sự hợp tác của tổ chức ASEAN trong giai đoạn đầu được đánh giá là tổ chức
A. non trẻ
B. phát triển
C. hợp tác toàn diện
D. liên kết chặt chẽ
Câu 13. Tổ chức ASEAN ngày nay được đánh giá là
A. tổ chức hợp tác thành công
B. hợp tác thành công nhất châu Á
C. tổ chức năng động nhất thế giới
D. đã có vị trí trên trường quốc tế
Câu 14. Hội nghị nào đánh dấu sự « khởi sắc » của tổ chức ASEAN ?
A. Hội nghị cấp cao lần I họp tại Bali
B. Hội nghị cấp cao lần IV họp tại Brunây
C. Hội nghị cấp cao lần VI họp tại Hà nội
D. Hội nghị cấp cao lần III họp tại Malaixia
Câu 15. Mối quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN sau Hội nghị cấp cao Bali (Inđônêxia) là
A. căng thẳng, chạy đua vũ trang.
B. đối thoại, hòa dịu.
C. bước đầu được cải thiện.
D. bắt tay, hợp tác.
Câu 16. Quan hệ Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trình đối thoại, hòa dịu sau khi giải quyết
A. vấn đề Việt Nam
B. vấn đề Lào
C. vấn đề khu vực
D. vấn đề Campuchia
Câu 17. Thành viên thứ 6 của tổ chức Asean là nước
A. Brunây
B. Lào
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 18. Năm 1992 có những quốc gia nào tham gia Hiệp ước Bali ?
A. Lào, Campuchia
B. Việt Nam, Campuchia
C. Lào,Việt Nam
D. Mianma, Campuchia
Câu 19. Thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN là nước
A. Brunây
B. Lào
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 20. Ngày 28/7/1995 là ngày diễn ra sự kiện tiêu biểu gì trong ngành ngoại giao Việt Nam ?
A. Việt Nam tham gia WTO
B. Việt Nam tham gia Liên hợp quốc
C. Việt Nam tham gia ASEAN
D. Mĩ bỏ lệnh cấm vận Việt Nam
Câu 21. Năm 1999 tổ chức ASEAN kết nạp thêm nước nào ?
A. Campuchia
B. Lào
C. Brunây
D. Việt Nam
Câu 22. Tháng 11/2007, các nước thành viên ASEAN đã kí kết văn kiện gì?
A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN
B. Cam kết hợp tác ASEAN
C. Hiến chương Liên hợp quốc
D. Hiến chương ASEAN
Câu 23. Thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ là
A. Nê ru
B. L.B Saxtri
C. Inđira Ganđi
D. Ragip Ganđi
Câu 24. Hội nghị cấp cao ASEAN VI được tổ chức tháng 12/1998 tại thủ đô của quốc gia nào ?
A. Băng cốc (Thái Lan)
B. Viêng Chăn (Lào)
C. Hà nội (Việt Nam)
D. Bali (Inđônêxia)
Câu 25. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Tự do Ấn Độ
B. Đảng vô sản Ấn Độ
C. Đảng Quốc Đại Ấn Độ
D. Đảng Dân tộc chủ nghĩa Ấn Độ
Câu 26. “Phương án Maobáttơn” chia Ấn Độ thành 2 quốc gia trên cơ sở tôn giáo là
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Phật giáo
C. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakixtan của người theo Hồi giáo
Câu 27. Ngày 26/1/1950, sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Ấn Độ ?
A. Ấn Độ phóng thành công tàu vũ trụ
B. Ấn Độ tiến hành „cách mạng xanh“ trong nông nghiệp
C. Ấn Độ tiến hành „cách mạng chất xám“
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa
Câu 28. Ấn Độ tiến hành cách mạng nào đã giúp cho Ấn Độ từ năm 1995 là nước xuất khẩu gạo đứng thứ 3 trên thế giới ?
A. Cách mạng công nghiệp
B. Cách mạng tin học
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng trắng
Câu 29. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới vì đã tiến hành
A. cách mạng công nghiệp
B. cách mạng tin học
C. cách mạng xanh
D. cách mạng trắng
Câu 30. Ấn Độ và Việt Nam đặt quan hệ ngoại giao vào thời gian
A. 4/1/1972
B. 5/1/1972
C. 6/1/1972
D. 7/1/1972
Câu hỏi thông hiểu:
Câu 1. Quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập vào tháng 1 năm 1984?
A. Đông Timo.
B. Brunây.
C. Mianma.
D. Mã lai.
Câu 2. Tổ chức nào được thành lập ở Lào vào ngày 22/3/1955?
A. Mặt trận nhân dân Lào.
B. Chính phủ Lào.
C. Đảng nhân dân Lào.
D. Quân giải phóng Lào.
Câu 3. Sự kiện nổi bật diễn ra ở Lào vào ngày 2/12/1975 là
A. nhân dân Lào giành được chính quyền trong cả nước
B. nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào được thành lập.
C. Mĩ kí hiệp định Viêng Chăn.
D. Chính phủ Lào ra mắt.
Câu 4. Tháng 9/1993, sự kiện nổi bật diễn ra ở Campuchia là
A. vương quốc Campuchia thành lập.
B. thủ đô Phnômpênh được giải phóng.
C. Hiệp định Pari được kí kết.
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
Câu 5. Ngày 17/4/1975, sự kiện nổi bật diễn ra ở Campuchia là
A. thủ đô Phnômpênh được giải phóng.
B. vương quốc Campuchia thành lập.
C. hiến pháp Campuchia ra đời.
D. kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 6. Sự kiện diễn ra ở Campuchia vào ngày Ngày 23/10/1991 là:
A. Tập đoàn phản động Pônpốt bị tiêu diệt.
B. Vương quốc Campuchia được độc lập.
C. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết .
D. Kết thúc cuộc nội chiến
Câu 7. Sự kiện diễn ra ở Đông Timo ngày 20/5/2002 là:
A. trở thành quốc gia độc lập.
B. tách ra khỏi Inđônexia.
C. thoát khỏi ách thống trị của thực dân Phương Tây.
D. gia nhập Asean.
Câu 8. Sự kiện diễn ra ở Inđônêxia ngày 15/8/1950 là:
A. thủ đô Gia-các-ta được giải phóng.
B. nước Cộng hòa Inđônêxia thống nhất ra đời.
C. thoát khỏi ách thống trị của thực dân phương Tây.
D. gia nhập Asean.
Câu 9. Quốc gia nào sau đâu thuộc nhóm 5 nước sáng lập Asean:
A. Inđônêxia.
B. Brunây.
C. Mianma.
D. Đông Timo
Câu 10. Quốc gia nào sau đâu không thuộc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN?
A.Inđônêxia.
B. Malaixia.
C.Philippin.
D. Việt Nam.
Câu 11. Quốc gia ra đời muộn nhất ở Đông Nam Á là
A. Inđônêxia.
B. Brunây.
C. Mianma.
D. Đông Timo
Câu 12. Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho Inđônêxia, Lào, Việt Nam giành được độc lập năm 1945?
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập.
C. thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đông Dương.
Câu 13. Tổ chức lãnh đạo nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1951 là
A. Đảng nhân dân Cách mạng Campuchia.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Mặt trận cứu nước Campuchia
Câu 14. Đường lối mà Chính phủ Xihanúc đã thực hiện ở Campuchia từ năm 1954 đến năm 1970 là
A. kháng chiến chống Pháp
B. kháng chiến chống Mĩ
C. hòa bình trung lập
D. xây dựng đất nước
Câu 15. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. tăng cường nhập khẩu.
Câu 16. Thành tựu bước đầu của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
B. đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. giải quyết nạn đói.
D. công nghiệp nặng phát triển.
Câu 17. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh nhập khẩu.
C. phát triển sản xuất hàng tiêu dùng.
D. mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài.
Câu 18. Quốc gia nào ở Đông Nam Á trong những năm 70 của thế kỉ XX có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất?
A. Singapo.
B. Malaixia.
C. Philippin .
D. Thái Lan.
Câu 19. Quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành con rồng kinh tế châu Á?
A. Singapo.
B. Malaixia.
C. Philippin.
D. Thái Lan
Câu 20. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại vì
A. thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. hàng hóa khan hiếm.
D. lệ thuộc vào bên ngoài.
Câu 21. Từ năm 1954 đến năm 1970, cách mạng Campuchia bước vào thời kì
A. chống Khơme đỏ.
B. kháng chống Mĩ.
C. thực hiện đường lối hòa bình trung lập.
D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 22. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ thứ hai là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. xuất khẩu nhiều mặt hàng có giá trị.
C. khu vực có nhiều nước công nghiệp mới.
D. giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng phát triển.
Câu 23. Sau khi giành độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
A. hướng nội.
B. hướng ngoại.
C. công nghiệp hóa.
D. thị trường.
Câu 24. Hạn chế cơ bản của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ.
B. kinh tế chậm phát triển và lệ thuộc vào bên ngoài.
C. tỉ lệ thất nghiệp cao.
D. hàng hóa khan hiếm.
Câu 25. Biến đổi to lớn của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển nhanh về kinh tế.
B. mở rộng được thị trường trong và ngoài nước.
C. đều trở thành các quốc gia độc lập.
D. trở thành các nước công nghiệp mới.
Câu 26. Từ năm 1979 đến năm 1991, cách mạng Campuchia bước vào thời kì
A. nội chiến.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dựng đất nước.
D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 27. Từ năm 1954 đến năm 1975, nhiệm vụ chung của cách mạng ba nước Đông Dương là
A. kháng chiến chống Pháp.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dựng Chủ nghĩa Xã hội.
D. chống Khơme Đỏ.
Câu 28. Cho đoạn tư liệu sau :
… “Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (a).thay thế hàng (b), lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất”.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về nội dung của chiến lược kinh tế hướng nội.
A. (a)nội địa, (b)nhập khẩu.
B. (a)chất lượng, (b)nhập khẩu.
C. (a)nội địa, (b)chất lượng.
D. (a)xuất khẩu, (b)nội địa.
Câu 29. Cho đoạn tư liệu sau :
…”Sau khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, bộ mặt kinh tế – xã hội của các nước này có sự biến đổi to lớn.Tỉ trọng (a) trong nền kinh tế quốc dân cao hơn (b), mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh’.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về kết quả chiến lược kinh tế hướng ngoại:
A. a. công nghiệp, b.nông nghiệp.
B. a. công nghiệp nặng, b.nông nghiệp.
C. a. công nghiệp, b.thương nghiệp.
D. a.nông nghiệp, b. thương nghiệp.
Câu 30. Cho đoạn tư liệu sau :
“…Hiệp định Giơnevơ tháng 7 năm 1954 đã công nhận độc lập, (a) và (b), thừa nhận địa vị hợp pháp của các lực lượng kháng chiến Lào”.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về Hiệp định Giơnevơ:
A. a. Chủ quyền,b.toàn vẹn lãnh thổ của Lào.
B. a. Hòa bình,b.toàn vẹn lãnh thổ. toàn vẹn lãnh thổ của Lào
C. a. Độc lập tự do,b.thống nhất đất nước.
D. a.Hòa bình,b.chủ quyền.
Xem thêm:
Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Bài 5 (có đáp án)
Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Bài 3 (có đáp án)