Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 6

Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 6

Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 6
Các câu nói thông dụng trong tiếng Hàn, đơn giản dễ học.

1. 미치겠네!
Chắc phát điên mất thôi.

2. 잠깐만요!
Chờ một chút ạ(Khoan đã)

3. 어떡해/ 어떻게 하지요.
Làm sao bây giờ.

4. 간단한데
Đơn giản phết (Đơn giản thôi mà)

5. 그렇구나!
Thì ra là vậy!

6. 확실해요?
Bạn chắc chắn chứ?

7. 너무 하네요.
Bạn quá đáng thế

8. 좋은 생각 있어요?
Bạn có ý tưởng gì hay(tốt) không?

9. 저도 그런것 같아요.
Tôi cũng cảm thấy như vậy.

10. 실로 불행하게
Thật không may!

11. 너무 더럽군요!
Thật bê bối,bừa bộn!

12. 너무 칭찬했어요.
Bạn đã quá khen rồi.

13. 절대 안 돼요.
Tuyệt đối không được.

14. 다 잘 될 거예요.
Tất cả rồi sẽ ổn thôi

15. 너무 걱정하지 마세요/ 걱정하지 마라
(bạn bè) Đừng lo lắng quá.

16. 부끄러워하지 마세요.
Bạn đừng ngại

17. 좀 깎아 주세요.
Hãy bớt cho tôi một chút ạ (mặc cả)

18.말도 안 돼요/ 믿을 수 없어요.
Thật không thể tin được.

19. 시간이 빨리 지났어요.
Thời gian trôi qua nhanh thật.

20. 저를 실망시키지 마세요.
Đừng làm tôi thất vọng nhé.

21. 당신에게 펴를 끼쳤군요!
Làm phiền bạn quá!

22. 웃음을 자아내군요!
Thật tức cười!

23. 수고하셨습니다.
Bạn đã vất vả rồi.

24. 너무 화내지 마라!
Đừng tức giận quá!

25. 절대로 그럴리가 없어요.
Không đời nào có chuyện đó đâu.

26. 할 말이 없어요.
Không còn gì để nói (Cạn lời,bó cánh)

27. 왜 그래 또?
Lại làm sao nữa?

28. 나 사실 모솔이야/ 저 사실 모실이에요.
Tôi thực sự đang FA.

29. 죽겠네!
Chắc chết mất.

30. 힘들어 죽겠네!
Mệt chết mất!

31. 어쩔 수 없어요.
Chẳng còn cách nào khác cả.

32. 돌겠네!
Chắc phát rồ mất thôi

33. 대단히 감사합니다
Cảm ơn bạn nhiều lắm lắm luông á

34. 나를 더 이상 괴롭히지 마라!
Đừng quấy rầy tôi nữa mà!

35. 아이구… 완전 지쳤다
Trời…Tôi mệt mỏi quá rồi

36. 우리 이제 그만하자!
Mình dừng lại đi!(chia tay)

37. 참 밉살스러운 놈이군!
Thật là một kẻ đáng ghét!

38. 아이구… 다 틀리셨네요?
Ôi trời…Đã sai hết rồi sao?

39. 아무런 이유도 없이
Không có bất cứ lý do nào cả.

40.됐어.
Thôi được rồi,đủ rồi.

41. 이건 너무 어려운거 아니에요?
Cái này quá khó mà

42. 체계적이죠?
Hợp lý chứ? / Hợp lý đúng ko?

43. 너무 끔찍한데
Quá ghê gớm(quá khủng khiếp)

44. 떨려가지고 너무
Tôi rất run (nhiều)

45. 마음껏 노세요.
Hãy chơi hết mình đi

46. 웃기네!
Buồn cười quá!

47. 이건 물랐는데!
Tôi không ngờ!

48. 너에게 정말 실망했다.
Tôi thực sự thất vọng về bạn.

49. 아이고 깜짝이야!
Ôi giật cả mình!(Hốt hền)

50. 그럼요 / 물론이죠.
Tất nhiên rồi!

51. 되게 특이하네!
Thật đặc biệt!

52. 쩔어!
Thật vi diệu (giỏi vượt trội)

53. 명백한 거짓말이야
Rõ ràng là nói dối mà

54. 더럽게!
Bẩn quá (Kinh chết đi được)

55.음..글쎄요.
ừm … để xem nào!

56. 좀만 더 힌트를 줘요.
Gợi ý cho tôi thêm 1 chút đi

57. 아닌거 같은데…
Hình như không phải vậy đâu

58.오!똑같네!
Ôi giống nhau quá!

59. 뭔지 알았죠?
Đã biết là cái gì rồi đúng không?

60. 아이구!또 까먹었네요!
Ôi trời!Tôi lại quên nữa rồi!

61.아니면 이건 어때요?
Vậy cái này thì sao?

62. 네가 참 자랑스러워요.
Tôi rất tự hào về bạn.

63. 내가 커피 쏠게
Tôi sẽ khao bạn cà phê(Tôi mời)

Xem thêm bài:
Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 1
40 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng