Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 1

Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 1

Những câu tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 1
Cùng tailieuvui học 14 Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong cuộc sống.

1. 저는 바빠요
Cho-nưn-ba-bba-yô
Tôi bận.

2. 좋아요!
Chô-a-yô.
Tốt!

3. 안 되요.
An-tuê-yô.
Không được.

4. 아직 안되요.
A-chik-an-tuê-yô.
Vẫn chưa được.

5. 알겠습니다.
al-kết-sưm-ni-tà.
Tôi hiểu rồi

알았어요.
a-rát-sò-yô.
Tôi biết rồi.

6. 나는 몰라요.
Na-nưn/mồ-la-yô.
Tôi không biết.

7. 저는 시간이 없어요.
Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô.
Tôi không có thời gian.

8.  맛있습니다.
Ma-xít-sưm-ni-tà.
Ngon quá.

9. 사랑해요.
Sa-rang-he-yô.
Tôi yêu em.

10. 저는 못해요.
Cho-nưn/mô-the-yô.
Tôi không làm được.

11. 이름이 뭐예요?
I-rư-mi/muo-yê-yô?
Tên bạn là gì?

12. 집은 어디예요?
chi-bưn/o-đi-yê-yô?
Nhà bạn ở đâu?

13. 김선생님 여기 계세요?
Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô?
Thầy giáo Kim có ở đây không?

14. 미스김 있어요?
Mi-ư-Kim/ it-so-yô?
Có cô Kim ở đây không?

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
안녕하세요. [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào.
저는 잘지내요. [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe.
감사합니다. [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn.
죄송합니다. [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi.
네. [ne] Vâng.
아니요. [a-ni-yo] Không.
알겠어요. [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi.
모르겠어요. [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다. [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn.

Xem thêm bài:
130 Cụm từ giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
27 Từ vựng kính ngữ trong tiếng Hàn