Tổng hợp các cụm từ trái nghĩa trong tiếng Trung dễ học dễ nhớ
Tổng hợp các cụm từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Trung
1) 好 /Hǎo/: Tốt >< 坏 /Huài/: Xấu
2) 轻 /Qīng/: Nhẹ >< 重 /Zhòng/: Nặng
3) 干 /Gān/: Khô >< 湿 /Shī/: Ướt
4) 香 /Xiāng/: Thơm >< 臭 /Chòu/: Thối
5) 软 /Ruǎn/: Mềm >< 硬 /Yìng/: Cứng
6) 香 /Xiāng/: Thơm >< 臭 /Chòu/: Thối
7) 软 /Ruǎn/: Mềm >< 硬 /Yìng/: Cứng
8) 强 /Qiáng/: Mạnh >< 弱 /Ruò/: Yếu
9) 松 /Sōng/: Lỏng >< 紧 J/ǐn/: Chặt
10) 远 /Yuǎn/: Xa >< 近 /Jìn/: Gần
11) 快 /Kuài/: Nhanh >< /慢/ Màn: Chậm
12) 生 /Shēng/: Sống >< 死 /Sǐ/: Chết
13) 清楚 /Qīngchǔ/: Rõ ràng >< 模糊 /Móhu/: Mơ hồ
14) 舒服 /Shūfu/: Dễ chịu >< 难受 /Nánshòu/: Khó chịu
15) 聪明 /Cōngmíng/: Thông minh >< 笨 /Bèn/: Đần, ngốc
16) 勤快 /Qínkuài/: Chăm chỉ >< 懒 /Lǎn/: Lười
17) 便宜 /Piányi/: Rẻ >< 贵 /Guì/: Đắt
18) 干净 /Gānjìng/: Sạch sẽ >< 脏 /Zàng/: Bẩn
19) 粗 /Cū/: Thô,to >< 细 /Xì/: Tỉ mỉ, nhỏ
Xem thêm bài:
Giới thiệu bản thân trong tiếng Trung
ĐƠN XIN VIỆC BẢN CHUẨN BẰNG TIẾNG TRUNG