100 LƯỢNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
1. 个 gè :cái, con, quả, trái ( lượng từ của người và nhiều vật thể khác)
Vd: 一个人(yīgè rén):một người
一个苹果(Yīgè píngguǒ):một quả táo
2. 块 kuài : tấm, miếng, cục, tảng (lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm)
一块蛋糕 (yī kuài dàngāo) : một miếng bánh
三块手表(Sān kuài shǒubiǎo):3 cái đồng hồ
-tờ, đồng (lượng từ của tiền)
5块钱(Wǔ kuài qián):5 tệ
3. 只 zhī : con(dùng nhiều cho các loài chim và thú).
一只鸟【Yī zhǐ niǎo】: một con chim
-Chiếc, cái ( dùng cho thuyền bè, các vật ghép thành đôi, cặp và một số đồ dùng khác)
一只船 【Yī zhǐ xiǎochuán】:Một chiếc thuyền
两只耳朵【Liǎng zhī ěrduǒ】:2 cái lỗ tai (sự vật ghéo thành đôi)
4. 本 běn: cuốn vở quyển tập (dùng cho sách vở, sổ sách)
一本书 (yī běn shū): một quyển sách
-dùng trong hí khúc, các bộ phim nhiều tập
头本《西游记》(tóu běn “xīyóu jì”): “Tây du ký” bản đầu tiên
这部电影是十本(zhèbù diànyǐng shì shí běn):bô pim này 10 tập
5. 辆 liàng chiếc (lượng từ của xe cộ)
一辆车 (yī liàng chē) một chiếc xe
6. 瓶 píng : bình, lọ, chai
一瓶啤酒 (yī píng píjiǔ) : một chai bia
7. 杯 bēi : cốc, chén
一杯水 (yī bēi shuǐ) : một cốc nước
8. 双 shuāng : đôi ( dùng cho các vật thành đôi như giày, kính, tất…vv)
一双袜子 (yī shuāng wàzi) : một đôi tất ( dùng 1 chiếc lượng từ là 只)
9. 件 jiàn: kiện, chiếc (quần áo, đồ đạc, hành lý, hoặc các sự vật chung chung)
一件衣服 (yī jiàn yīfu) một kiện quần áo
一件事(Yī jiàn shì):một chuyện
10. 张 zhāng: cái, tờ, tấm, bức ( lượng từ của đồ vật có bề mặt phẳng, lượng từ giấy tờ)
一张纸 (yī zhāng zhǐ) một tờ giấy
一张桌子(Yī zhāng zhuōzi):một cái bàn
-lượng từ của các bộ phận trên cơ thể
一张脸(Yī zhāng liǎn):một khuôn mặt
11. 碗 wǎn: bát
一碗饭 (yī wǎn fàn) : một bát cơm
12. 种 zhǒng: chủng, loại, kiểu, loài
一种动物 (yī zhǒng dòngwù) : một loài động vật
13. 匹 pǐ: ngựa, la,
一匹马 (yī pǐ mǎ) : một con ngựa
-cuộn, xếp (vải, lụa)
一匹绸子【Yī pǐ chóuzi】:một cuộn lụa
14. 头 tóu: con (lượng từ của các loài gia súc)
一头猪 (yī tóu zhū): một con lợn
-lượng từ của tỏi
一头大蒜【Yītóu dàsuàn】:một củ tỏi
15. 条 tiáo: con (lượng từ cho các vật dài, hẹp hoặc mỏng)
一条鱼 (yī tiáo yú) : một con cá
一条路(Yītiáo lù): một con đường
16. 位 wèi: vị, người ( lượng từ của người dùng trang trọng)
一位女士 (yī wèi nǚshì): một vị phu nhân
17. 项 xiàng: hạng, mục (dùng cho sự vật có thể phân ra thành các hạng mục)
一项项目 (yī xiàng xiàngmù) : một hạng mục
18. 名 míng: người
一名学生 (yī míng xuéshēng) : một học sinh
19. 些 xiē một vài (số lượng nhỏ)
一些东西 (yī xiē dōngxī): một vài thứ
20. 家 jiā: nhà ( dùng cho đơn vị cấp gia đình, cơ sở kinh doanh, cửa hàng..vv)
一家公司 (yī jiā gōngsī) : một công ty
21. 点(儿) diǎn(‘er) : một chút, một ít
一点(儿)纸 (yī diǎn(er)zhǐ) : một ít giấy
22. 场 chǎng : trận, màn ( dùng cho các hoạt động thể thao, giải trí và các hoạt động khác)
一场球赛 (yī chǎng qiúsài):Một trận cầu
一场梦(ī chǎng mèng):một giấc mộng
23. 句 jù: câu, lời
一句话 (yī jù huà): một câu
24. 段 duàn: đoạn, quãng
一段时间 (yī duàn shíjiān) một quãng thời gian
25. 分 fèn : phần, phân(phân số và nhiều đơn vị đo lường khác)
三分之一 (sān fēn zhī yī) : một phần ba
26. 处 chù: chỗ, điểm, nơi
两处错误 (liǎng chù cuòwù): 2 chỗ sai
27. 片 piàn : tấm, bức, miếng, mảnh (dùng cho các sự vật dẹt, mỏng hình phiến)
一片瓦(yī piàn wǎ) : một miếng ngói
-Dùng cho các sự vật có hình dạng giống nhau liên kết lại, diện tích khá lớn
一片草地(Yīpiàn cǎodì): một mảnh thảo nguyên
-Dùng cho cảnh sắc, khí tượng, âm thanh, ngôn ngữ, tình cảm
一片春色(Yīpiàn chūnsè): một cảnh xuân sắc
28. 套 tào :bộ, căn (theo set hoặc bộ)
一套书 (yī tào shū) : một bộ sách
29. 座 zuò : tòa, ngọn (lượng từ của núi, tòa nhà và những vật không thể di chuyển)
一座山 (yī zuò shān) Một ngọn núi
30. 部 bù : bộ( dùng cho sách bộ, máy móc, phim ảnh, xe cộ,…)
一部电影 (yī bù diànyǐng) : một bộ phim
31. 则 zé : điều, mục, mẩu,bản (dùng cho văn bản có thể phân thành các mục hoặc thành các đoạn văn,)
一则广告 (yī zé guǎnggào) : một mẩu quảng cáo
32. 层 céng : tầng, lớp
一层灰尘 (yī céng huīchén): một lớp bụi
33. 样 yàng : loại, kiểu
两样点心 (liǎng yàng diǎnxīn): 2 món điểm tâm
34. 群 qún : bầy, đàn, đống, đoàn, đám
一群人 (yī qún rén) một đám người
35. 届 jiè : khóa, lần, đợt, cuộc ( dùng với các cuộc họp, tốt nghiệp, cuộc thi định kỳ, gần giống “次“ nhưng “次” không có tính định kỳ)
-本届毕业生Běn jiè bìyè shēng:sinh viên tốt nghiệp khóa này
36. 支 zhī : đội, bài, bản, cây ( dùng cho đội ngũ, bài hát hoặc bài nhạc, hoặc những vật có cán dài)
一支笔 (yī zhī bǐ) một cây bút
一支新的乐曲Yī zhī xīn de yuèqǔ:một bản nhạc mới
37. 批 pī : tập, thiệp, xấp, tốp (dùng cho hang hóa số lượng lớn hoặc người với số lượng nhiều)
一批学生 (yī pī xuéshēng) : một tốp học sinh
38. 篇 piān : trang, tờ, bài, quyển(dùng cho bài văn, tờ giấy, trang sách, vv)
一篇文章 (yī piān wénzhāng) : một bài văn
39. 番 fān :loại, dạng
一番风雨 (Yī fān fēngyǔ):một trận mưa gió
-hồi, lần, phen
三番五次(sānfānwǔcì):năm lần bảy lượt
-số lượng tăng gấp bội
-产量翻一番Chǎnliàng fān yī fān:sản lượng tang gấp đôi
40. 股 gǔ : luồng, dòng, mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực)
一股香味 (yī gǔ xiāngwèi) : một mùi thơm
-toán, tốp (dùng cho người thành từng tốp)
一批土匪Yī pī tǔfěi:một toán thổ phỉ
41. 首 shǒu : bài (dùng cho bài thơ hoặc bài hát)
一首歌 (yī shǒu gē) một bài hát
42. 声 shēng : tiếng
一声炮响 (yī shēng pào xiǎng): một tiếng pháo nổ
43. 颗 kē: hạt, hột, viên (dùng cho các vật dạng hạt hoặc gần tròn
一颗星星 (yī kē xīngxīng): một ngôi sao
44. 组 zǔ : tổ, nhóm, cụm, chùm
一组学生 (yī zǔ xuéshēng) : một nhóm học sinh
两组电池Liǎng zǔ diànchí:hai bộ pin
45. 盏 zhǎn: chiếc, ngọn, cái ( lượng từ cho đèn)
一盏灯 (yī zhǎn dēng) : một cái đèn
46. 口 kǒu: miệng (dùng cho những vật có miệng như giếng, súng đại bác, động vật..vv)
一口井(Yīkǒu jǐng):một cái giếng
一家三口人 (yī jiā sān kǒu rén) : một nhà ba người
-lưỡi (dao, kiếm, kéo)
一口大刀Yīkǒu dàdāo: một con dao lớn
47. 把 bǎ : con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán)
一把刀 (yī bǎ dāo) một con dao
– vốc; nắm (dùng tay nắm lấy)
一把米yībǎ mǐ:một vốc gạo
-dùng cho một vài sự vật trừu tượng
一把力气Yī bǎ lìqì: một sức mạnh
48. 间 jiān : gian, buồng, phòng (lượng từ chỉ đơn vị nhỏ nhất của nhà)
一间卧室 (yī jiàn wòshì) một gian phòng ngủ
49. 笔 bǐ : món khoản, số ( dùng cho những thứ liên quan đến khoản tiền)
一笔钱 (yī bǐ qián): một khoản tiền
-kiểu, cách, ngón, nét ( dùng cho nghệ thuật thư pháp và vẽ tranh)
一笔好字Yī bǐ hǎo zì:một nét chữ đẹp
50. 所 suǒ : ngôi, nhà,( dùng cho nhà hoặc nơi chốn gồm nhiều gian nhà)
一所学校 (yī suǒ xuéxiào) : một ngôi trường
50. 对 duì :đôi; cặp
一对夫妇 (yī duì fūfù) :một cặp vợ chồng
*“对”và “双”
双:nhấn mạnh vào 2 cá thể độc lập có tính chất, chức năng giống nhau
Vd: 一双眼睛Yīshuāng yǎnjīng:một đôi mắt
对:nhấn mạnh vào 2 cá thể thống nhất đối lập nhau
Vd: -一对男女Yī duì nánnǚ:một đôi nam nữ
51. 根 gēn : chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)
一根头发 (yī gēn tóufǎ) : một sợi tóc
一根烟Yī gēn yān:một điếu thuốc
52. 幅 fú bức; tấm; miếng (dùng cho vải vóc, len sợi, tranh)
一幅画 (yī fú huà) :một bức tranh
53. 出 chū : hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng)
一出戏 (yī chū xì) : một vở kịch
54. 道 dào l dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài) hoặc món (lượng từ cho món ăn), câu hỏi
一道河yīdào hé: một dòng sông
一道题 (yī dào tí) một câu hỏi
– cái; bức; dãy (dùng trước sự vật có tính chất ngăn trở như cửa, bức tường)
两道门liǎngdào mén: hai cái cửa
-đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục)
一道命令yīdào mìnglìng:một mệnh lệnh
55. 拨 bō :bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt (dùng cho 1 nhóm người)
一拨人 (yī bō rén) : một nhóm người
56. 队 duì: đoàn; toán, đội
一队战士 (yī duì zhànshì) : một đội binh lính
57. 堆 duī đống; đám (dùng được cho người và vật)
一堆垃圾 (yī duī lājī) : một đống rác
58. 阵 zhèn trận; cơn (lượng từ, chỉ giai đoạn trải qua của sự việc hay động tác)
一阵掌声 (yī zhèn zhǎngshēng) : một tràng pháo tay
一阵风yīzhènfēng:một trận gió
59. 面 miàn : cái; lá; lần, tấm (dùng cho vật có bề mặt bằng phẳng)
一面镜子 (yī miàn jìngzi) một cái gương
-dùng cho số lần gặp nhau
见过一面jiànguò yīmiàn:gặp qua một lần.
60. 台 tái :bộ, cái (dùng cho một số thiết bị máy móc, xe cộ)
一台电脑 (yī tái diànnǎo): một cái máy tính
– Một buổi biểu diễn hoàn thành trên sân khấu gọi là “台”
一台戏yītái xì:một buổi kịch
61. 局 jú : ván, vòng (dùng cho các cuộc thi đấu hoặc đánh cờ0
一局棋 (yī jú qí) :một ván cờ
62. 棵 kē : cây, ngọn (lượng từ chỉ thực vật)
一棵树 (yī kē shù) : một cái cây
63. 盒 hé :hộp; cái hộp; cặp lồng
一盒糖果 (yī hé tángguǒ) : một hộp kẹo
64. 户 hù : hộ; nhà
一户人家 (yī hù rénjiā): một hộ gia đình
65. 栋 dòng: toà; căn (lượng từ dùng cho nhà)
一栋楼 (yī dòng lóu) : một tòa nhà
66. 节 jié đoạn; tiết (dùng cho các sự vật phân thành tiết hoặc đoạn)
一节课 (yī jié kè) : một tiết học
67. 封 fēng: bức; lá; phong (dùng cho các sự vật bị đóng kín)
一封信 (yī fēng xìn) : một bức thư
68. 班 bān: tốp; nhóm; đám
一班人马 (yībānrénmǎ): một nhóm người ngựa
-chuyến
下一班火车 (xià yī bān huǒchē) : chuyến tàu tiếp theo
69. 盘 pán : đĩa, bàn
一盘菜 (yī pán cài) : một đĩa thức ăn
-lượng từ cho các trận thi đấu bóng hoặc cờ
一盘棋:một bàn cờ
70. 副 fù bộ; đôi ( dùng cho sự vật thành bộ, set)
一副对联 (yīfù dùilián): một đôi câu đối
– khuôn; gương; bộ (biểu cảm trên khuôn mặt)
一副笑脸 (yī fù xiàoliǎn) : gương mặt tươi cười
71. 趟 tàng : lần; chuyến
这趟火车 (zhè tàng huǒchē): chuyến tàu này
72. 款 kuǎn : kiểu; kiểu dáng, cái
一款新鞋子 (yī kuǎn xīn xiézi) : một kiểu giày mới
两款雨衣 (liǎngkuǎn yǔyī): 2 cái áo mưa
73. 团 tuán nắm
一团面 (yī tuán miàn) : một nắm bột
74. 束 shù :bó, chùm
一束花 (yī shù huā) một bó hoa
75. 门 mén: môn (môn học hoặc các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, ngành nghề)
一门外语 (yī mén wàiyǔ) một môn ngoại ngữ
-dùng cho pháo
一门大炮 (yīmén dàpào): một cỗ đại pháo
76. 架 jià : cỗ; chiếc; cây (dùng cho sự vật có giá đỡ, hình cái giá đỡ hoặc được cấu tạo từ các linh kiện máy móc)
一架飞机 (yī jià fēijī) : một chiếc máy bay
一架钢琴(yījià gāngqín):một cây đàn pi-a-nô.
77. 顿 dùn bữa; hồi; trận (lượng từ)
一顿饭 (yī dùn fàn) : một bữa ăn
挨了两顿骂(Āile liǎng dùn mà):bị mắng 2 trận
78. 堵 dǔ: bức (lượng từ, dùng cho tường)
一堵墙 (yī dǔ qiáng) một bức tường]
79. 壶 hú : ấm; bình; hũ
一壶茶 (yī hú chá): một ấm trà
80. 朵 duǒ: đám, bông (lượng từ của hoa và mây)
一朵花 (yī duǒ huā) một bông hoa
81. 排 pái : hang, loạt; băng
一排椅子 (yī pái yǐzi) : một hang ghế
82. 份 fèn: suất; phần
一份饭(yī fènérfàn):một suất cơm
– số; tờ; bản; (báo, văn kiện)
一份报纸 (yī fèn bàozhǐ): một tờ báo
83. 具 jù: chiếc; cái, cỗ (lượng từ, dùng với quan tài, thi thể)
一具尸体 (yī jù shītǐ): một cỗ thi thể
84. 包 bāo bao; gói; túi; bọc
一包大米 (yī bāo dàmǐ): một bao gạo to
85. 罐 guàn :hộp; vại; lọ; bình
一罐葡萄酱 (yī guàn pútáo jiàng) : một lọ mứt nho
86. 粒 lì :hạt; viên
一粒米 (yī lì mǐ) : một hạt gạo
87. 卷 juàn : cuộn
一卷卫生纸 (yī juàn wèishēngzhǐ) : một cuộn giấy vệ sinh
88. 堂 táng : tiết, bộ (dùng cho tiết học)
一堂课 (yī táng kè) một tiết học
– (dùng cho dụng cụ gia đình)
一堂家具(yītáng jiājù):một bộ dụng cụ gia đình
-(dùng cho pha, cảnh, bích hoạ, tranh vẽ)
一堂壁画(yītáng bìhuà):một bức bích họa
89. 起 qǐ : kiện; cái; vụ ( dùng cho vụ tai nạn, vụ án hoặc những sự kiện không mong muốn xảy ra)
一起交通事故 (yī qǐ jiāotōng shìgù) : một vụ tai nạn giao thông
– tốp; bầy; loạt; toán
分三起走 (Fēn sān qǐ zǒu): phân thành 3 tốp
90. 枝zhī: cành; nhánh; ngành
一枝梅花 (yī zhī méihuā): một nhành hoa mai
91. 株 zhū: cây, gốc
一株树苗 (yī zhū shùmiáo): một cây non
92. 轮 lún : vầng; vành (dùng cho các sự vật có hình tròn như mặt trăng, mặt trời)
一轮红日(yīlún hóngrì): một vầng mặt trời hồng.
-vòng, hồi, giáp (dùng cho sự vật hoặc động tác có tính chất tuần hoàn)
一轮会谈 (yī lún huìtán) : một hồi tranh luận
vd2: 我大哥也属马,比我大一轮(wǒ dàgē yě shǔ mǎ,bǐ wǒ dà yīlún):anh cả tôi cũng tuổi ngựa, lớn hơn tôi một con giáp.
93. 桌 zhuō :bàn; mâm
两桌客人 (liǎng zhuō kèrén):Hai bàn khách mời
94. 桶 thùng
一桶油 (yī tǒng yóu) : một thùng dầu
95.滴 dī : giọt
一滴水 (yī dī shuǐ) : một giọt nước
96. 串 chuàn : chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt
一串珠子 (yī chuàn zhūzi) : một xâu chân trâu
97. 列 liè đoàn (dùng cho sự vật thành đoàn)
一列火车 (yī liè huǒchē) :một đoàn tàu hỏa
98. 箱 xiāng : rương; hòm; va li, hộp (to)
一箱纸 (yī xiāng zhǐ): một hộp giấy
99. 扇 shàn : cánh (dùng cho cửa hoặc cửa sổ)
一扇门 (yī shàn mén) : một cánh cửa
100. 枚 méi: cái; tấm thường dùng cho những đồ vật nhỏ và một vài loại vũ khí)
几枚硬币(Jǐ méi yìngbì):Vài đồng tiền xu
Xem thêm bài:
100 Câu cửa miệng thường dùng của người Trung Quốc
Động từ ly hợp trong tiếng Trung thường dùng
Tài liệu học tập miễn phí Tài liệu học tập miễn phí

