Động từ ly hợp trong tiếng Trung thường dùng
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những động từ ly hợp trong tiếng Trung được sử dụng phổ biến.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 搬家 | Bānjiā | di chuyển |
2 | 吵架 | Chǎojià | cãi vã |
3 | 唱歌 | Chànggē | ca hát |
4 | 放假 | Fàngjià | kỳ nghỉ |
5 | 散步 | Sànbù | đi bộ |
6 | 签名 | Qiānmíng | ký tên |
7 | 约会 | yuēhuì | hẹn hò |
8 | 让步 | Ràngbù | nhượng bộ |
9 | 起床 | Qǐchuáng | đứng dậy |
10 | 踢球 | tī qiú | đá bóng |
11 | 上班 | Shàngbān | đi làm |
12 | 上网 | Shàngwǎng | lướt Internet |
13 | 下班 | Xiàbān | tan làm |
14 | 下雨 | xià yǔ | mưa |
15 | 出事 | Chūshì | tai nạn |
16 | 出名 | Chūmíng | nổi danh |
17 | 出差 | Chūchāi | công tác |
18 | 分手 | Fēnshǒu | chia tay |
19 | 加班 | Jiābān | làm thêm giờ |
20 | 发火 | Fāhuǒ | tức giận |
21 | 吃亏 | Chīkuī | mất mát |
22 | 吃惊 | Chījīng | ngạc nhiên |
23 | 帮忙 | Bāngmáng | giúp đỡ |
24 | 干活 | gàn huó | công việc |
25 | 开业 | Kāiyè | khai trương |
26 | 开会 | Kāihuì | gặp gỡ |
27 | 开头 | Kāitóu | bắt đầu |
28 | 开学 | Kāixué | trường học |
29 | 报名 | Bàomíng | đăng ký |
30 | 拍照 | Pāizhào | chụp ảnh |
31 | 拜年 | Bàinián | chúc năm mới |
32 | 比赛 | Bǐsài | cuộc thi |
33 | 毕业 | Bìyè | tốt nghiệp |
34 | 爬山 | Páshān | leo núi |
35 | 生气 | Shēngqì | tức giận |
36 | 生病 | Shēngbìng | ốm |
37 | 用功 | Yònggōng | chăm chỉ |
38 | 留学 | Liúxué | du học |
39 | 睡觉 | Shuìjiào | ngủ |
40 | 离婚 | Líhūn | ly hôn |
41 | 结婚 | Jiéhūn | kết hôn |
42 | 考试 | Kǎoshì | kỳ thi |
43 | 聊天 | Liáotiān | trò chuyện |
44 | 见面 | Jiànmiàn | gặp gỡ |
45 | 讲话 | Jiǎnghuà | nói |
46 | 说话 | Shuōhuà | nói chuyện |
47 | 请假 | Qǐngjià | xin nghỉ phép |
48 | 跑步 | Pǎobù | chạy bộ |
49 | 辞职 | Cízhí | từ chức |
50 | 过年 | Guònián | năm mới |
.