Từ vựng tiếng Trung về xin lỗi và tha thứ
Từ vựng tiếng Trung về xin lỗi
1. 抱歉 /bàoqiàn/ Xin lỗi
2. 对不起 /duìbùqǐ/ Xin lỗi
3. 不好意思 /bù hǎoyìsi/ Thật ngại quá
4. 过意不去 /guòyìbùqù/ Ngại/ có lỗi
5. 错 /cuò/ Sai
6. 添麻烦 /tiān máfan/ Gây thêm phiền phức
7. 意外 /yìwài/ Ngoài ý muốn
8. 原谅 /yuánliàng/ Tha thứ
9. 不周 /bù zhōu/ Không chu đáo
10. 来晚 /lái wǎn/ Đến muộn
11. 约 /yuē/ Hẹn
12. 等 /děng/ Đợi
13. 在意 /zàiyì/ Để ý
14. 放在心上 /fàng zàixīn shàng/ Để trong lòng
15. 忘 /wàng/Quên
16. 严重 /yánzhòng/ Nghiêm trọng
Mẫu câu xin lỗi, tha thứ trong tiếng Trung.
1. 真的很抱歉。这是我的错。
Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò.
Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi.
2.
非常抱歉,我来晚了。
Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle.
Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
3.
给您添这么多麻烦,真过意不去。
Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn guòyìbùqù.
Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy, thật là ngại quá.
4.
如果有什么做得不周, 还请您原谅。
Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái qǐng nín yuánliàng.
Nếu như có việc gì không phải, mong anh/ chị bỏ quá cho.
5.
我为刚才说的话向您抱歉。
Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín bàoqiàn.
Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời không phải lúc nãy.
6.
没关系 / 不用客气 / 没事儿。
Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr.
Không sao/ Không cần khách sáo/ Không có gì.
7.
别想多了,这不是你的错。
Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò.
Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu.
8.
这是意外的,你不要放在心上。
Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn shàng.
Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng để ý nữa.
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng trung chủ đề buôn bán đồ gỗ