Home / Tài liệu tiếng Trung / Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
=================
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc

2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy

3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm

4.淋浴 línyù: Tắm gội

5.刷牙 shuāyá: Đánh răng

6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt

7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo

8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc

9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo

10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng

11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường

12.去上班 qù shàngbān: Đi làm

13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa

14.回家 huí jiā: Về nhà

15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối

16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn

17.上网 shàngwǎng: Lên mạng

18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game

19.经常 jīngcháng: Thường xuyên

20. 通常 tōngcháng: Thông thường

21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng

22. 决不 jué bù: Quyết không

MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN THƯỜNG DÙNG
——–
1. 我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy

2. 因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy

3. 我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15

4. 我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30

5. 我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt

6. 我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học

7. 我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm

8. 午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ’er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc

9. 有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì

10. 我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng

11. 我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc

12. 我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ

13. 我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương

14. 我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối

15. 我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức

16. 我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ

Xem thêm bài:
Một số câu dùng để hỏi trong tiếng Trung
200 Từ vựng tiếng Trung thông dụng