Home / Tài liệu tiếng Hàn / Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Cách đặt tên tiếng Hàn hay

Phiên âm tên theo cách đọc
Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:

Nguyễn : 웬
Duy: 반
Hưng: 흥

Sử dụng tiếng Hán

Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long

Nguyễn: 원
Chí: 지
Long : 용

Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hán Hàn để dịch tên tiếng Việt của bạn mà bạn có thể tham khảo:

Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn

1. Trần: 진 – Jin

2. Nguyễn: 원 – Won

3. Lê: 려 – Ryeo

4. Võ, Vũ: 우 – Woo

5. Vương: 왕 – Wang

6. Phạm: 범 – Beom

7. Lý: 이 – Lee

8. Trương: 장 – Jang

9. Hồ: 호 – Ho

10. Dương: 양- Yang

11. Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang ;

12. Phan: 반 – Ban

13. Đỗ/Đào: 도 – Do

14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong ;

15. Cao: 고 – Ko(Go)

16. Đàm: 담 – Dam

17. Bùi : Bae – 배

18. Ngô : Oh – 오

19. Tương: Sang – 상

 

Bảng tên đệm và tên
A
An: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영) ; Ái : Ae (애) ; An: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영).

B
Bách: Baek/ Park (박) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평) ; Bân: Bin(빈) ; Bàng: Bang (방) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평).

C
Cẩm: Geum/ Keum (금) ; Cao: Ko/ Go (고) ; Cam: Kaem(갬) ; Căn: Geun (근) ; Cù: Ku/ Goo (구) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Cửu: Koo/ Goo (구) ; Cha: Cha (차) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Châu, Chu: Joo (주) ; Chí: Ji (지) ; Chung: Jong(종).

D
Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đạt: Dal (달) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동) ; Đức: Deok (덕).

Dũng: Yong (용) ; Dương: Yang (양) ; Duy: Doo (두) ; Đắc: Deuk (득) ; Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đăng, Đặng: Deung (등) ; Đạo, Đào, Đỗ: Do (도).

Đạt: Dal (달) ; Diên: Yeon (연) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Doãn: Yoon (윤) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동).

G
Gia: Ga(가) ; Giao: Yo (요) ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강).

H
Hà, Hàn, Hán: Ha (하) ; Hách: Hyeok (혁) ; Hải: Hae (해) ; Hàm: Ham (함) ; Hân: Heun (흔) ; Hạnh: Haeng (행) ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호).

Hi, Hỷ: Hee (히) ; Hiến: Heon (헌) ; Hiền, Huyền: Hyeon (현) ; Hiển: Hun (훈) ; Hiếu: Hyo (효) ; Hinh: Hyeong (형) ; Hoa: Hwa (화) ; Hoài: Hoe (회) ; Hoan: Hoon (훈) ; Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) ; Hồng: Hong (홍).

Hứa: Heo (허) ; Húc: Wook (욱) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Hưng, Hằng: Heung (흥) ; Hương: Hyang (향) ; Hường: Hyeong (형).

Hựu, Hữu: Yoo (유) ; Huy: Hwi (회) ; Hoan, Hoàn: Hwan (환) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Huy: Hwi (회).

K
Khắc: Keuk (극) ; Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) ; Khoa: Gwa (과) ; Khổng: Gong/ Kong (공) ; Khuê: Kyu (규) ; Kiên: Gun (근) ; Kiện: Geon (건) ; Kiệt: Kyeol (결).

Kiều: Kyo (교) ; Kim: Kim (김) ; Kính, Kinh: Kyeong (경) ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki (기) ; Khoa: Gwa (과) ; Kiên: Gun (근).

L
Lã, Lữ: Yeo (여) ; La: Na (나) ; Lại: Rae (래) ; Lan: Ran (란) ; Lâm: Rim (림 ; Lạp: Ra (라) ; Lê, Lệ: Ryeo (려) ; Liên: Ryeon (련) ; Liễu: Ryu (류) ; Long: Yong (용) ; Lý, Ly: Lee (리) ; Lỗ: No (노) ; Lợi: Ri (리) ; Lục: Ryuk/ Yuk (육) ; Lưu: Ryoo (류).

M
Mã: Ma (마) Mai: Mae (매) ; Mẫn: Min (민) ; Mạnh: Maeng (맹) ; Mao: Mo (모) ; Mậu: Moo (무) ; Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) ; Miễn: Myun (뮨) ; Minh: Myung (명).

N
Na: Na (나) ; Nam: Nam (남) ; Nga: Ah (아) ; Ngân: Eun (은) ; Nghệ: Ye (예) ; Nghiêm: Yeom (염) ; Ngộ: Oh (오) ; Ngọc: Ok (억) ; Nguyên, Nguyễn: Won (원).

Nguyệt: Wol (월) ; Nhân: In (인) ; Nhi: Yi (이) ; Nhiếp: Sub (섶) ; Như: Eu (으) ; Ni: Ni (니) ; Ninh: Nyeong (녕) ; Nữ: Nyeo (녀).

O
Oanh: Aeng (앵).

P
Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방) Phát: Pal (팔) ; Phạm: Beom (범) ; Phan: Ban (반) ; Phi: Bi (비) ; Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phúc, Phước: Pook (푹) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방).

Q
Quách: Kwak (곽) ; Quân: Goon/ Kyoon (균) ; Quang: Gwang (광) ; Quốc: Gook (귝) ; Quyên: Kyeon (견) ; Quyền: Kwon (권).

S
Sắc: Se (새) ; Sơn: San (산).

T
Tạ: Sa (사) ; Tại, Tài, Trãi: Jae (재) ; Tâm, Thẩm: Sim (심) ; Tân, Bân: Bin빈) ; Tấn, Tân: Sin (신) ; Tín, Thân: Shin (신) ;Thạch: Taek (땍).

Thái: Tae (대) ; Thăng, Thắng: Seung (승) ; Thành, Thịnh: Seong (성) ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초).

Thất: Chil (칠) ; Thế: Se (새) ; Thị: Yi (이) ; Thích, Tích: Seok (석) ; Thiên, Toàn: Cheon (천) ; Thiện, Tiên: Seon (선) ; Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) ; Thôi: Choi(최).

Thời, Thủy, Thy: Si(시) ; Thông, Thống: Jong (종) ; Thu, Thuỷ: Su(수) ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) ; Thừa: Seung (승) ; Thuận: Soon (숭) ; Thục: Sook/ Sil(실).

Thương: Shang (상) ; Tiến: Syeon (션) ; Tiệp: Seob (섭) ; Tiết: Seol (설) ; Tô, Tiêu: So (소) ; Tố: Sol (솔) ; Tôn, Không: Son (손).

Tống: Song (숭) ; Trà: Ja (자) ; Trác: Tak (닥) ; Trần, Trân, Trấn: Jin (진) ; Trang, Trường: Jang (장) ; Trí: Ji (지) ; Trúc: Juk (즉) ; Trương: Jang(장).

Tú: Soo (수) ; Từ: Suk(숙) ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) ; Tương: Sang(상) ; Tuyên: Syeon (션) ; Tuyết: Syeol (셜).

V
Vân: Woon (윤) ; Văn: Moon/ Mun(문) ; Vi, Vy: Wi (위) ; Viêm: Yeom (염) ; Việt: Meol (멀) ; Võ, Vũ: Woo(우) ; Vương: Wang (왕) ; Xa: Ja (자) ; Xương: Chang (장).

Y
Yến: Yeon (연).

Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất

Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng.

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Areum Xinh đẹp Jong Bình yên và tiết hạnh
Bora Màu tím thủy chung Jung Bình yên và tiết hạnh
Eun Bác ái Ki Vươn lên
Gi Vươn lên Kyung Tự trọng
Gun Mạnh mẽ Myeong Trong sáng
Gyeong Kính trọng Myung Trong sáng
Hye Người phụ nữ thông minh Nari Hoa Lily
Hyeon Nhân đức Ok Gia bảo (kho báu)
Huyn Nhân đức Seok Cứng rắn
Iseul Giọt sương Seong Thành đạt

Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên tiếng Hàn hay cho nam thường hay mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, to lớn.

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Chul Sắt đá, cứng rắn Kwan Quyền năng
Eun Bác ái Kwang Hoang dại
Gi Vươn lên Kyung Tự trọng
Gun Mạnh mẽ Myeong Trong sáng
Gyeong Kính trọng Seong Thành đạt
Haneul Thiên đàng Seung Thành công
Hoon Giáo huấn Suk Cứng rắn
Hwan Sáng sủa Sung Thành công
Hyeon Nhân đức Uk/Wook Bình minh
Huyk Rạng ngời Yeong Cam đảm
Huyn Nhân đức Young Dũng cảm
Jae Giàu có Ok Gia bảo (kho báu)
Jeong Bình yên và tiết hạnh Seok Cứng rắn
Ki Vươn lên Iseul Giọt sương

Một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa tham khảo thêm

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Bae cảm hứng Iseul sương
Bon Hwa vinh quang Jae Hwa tôn trọng và vẻ đẹp
Chin tốn kém Jin Kyong trang trí
Chin Hae sự thật Sook chiếu sáng
Chin Hwa người giàu có nhất Sun Hee lòng tốt, lương thiện
Chin Mae sự thật Un duyên dáng
Cho Hee tốt đẹp Yon một hoa sen
Chung Hee ngay thẳng Yong dũng cảm
Dae sự vĩ đại Yun giai điệu
Dae Huyn lớn Soo Min chất lượng
Danbi cơn mưa ấm áp So Young tốt đẹp
Dong Yul cùng niềm đam mê Soo Yun hoàn hảo
Duck Young có tính toàn vẹn Mi Cha vẻ đẹp
Eun Kyung bạc Mi Ok tốt đẹp
Eun Ji khá thành công trong cuộc sống Mi Young vĩnh cửu
Ha Neul bầu trời Min Kyung sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Hea duyên dáng Mok chúa Thánh Thần, linh hồn
Hee Young niềm vui Myung Dae ánh sáng
Hwa Young làm đẹp, đời đời Nam Kyu Phương Nam
Hyun đạo đức Sae Jin ngọc trai của vũ trụ
Huyn Jae người có trí tuệ Sang Hun tuyệt vời
Huyn Su một cuộc sống dài Young thanh xuân, nở hoa
Gi người dũng cảm Young Jae thịnh vượng
Seung người kế nhiệm Young Nam mãi mãi
Shin thực tế Kang Dae mạnh mẽ
Jung Hwa ngay thẳng về mặt đạo đức Kwang mở rộng
Jung Su vẻ đẹp Kyu Bok tiêu chuẩn

Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn

1: Yong 5: Dong 9: Soo
2: Ji 6: Sang 10: Eun
3: Je 7:Ha 11: Hyun
4: Hye 8: Hyo 12: Ra

Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

1: hwa 9: Jae 17: Ah 25: Byung
2: Woo 10: Hoon 18: Ae 26: Seok
3: Joon 11: Ra 19: Neul 27: Gun
4: Hee 12: Bin 20: Mun 28: Yoo
5: Kyo 13: Sun 21: In 29: Sup
6: Kyung 14: Ri 22: Mi 30: Won
7: Wook 15: Soo 23: Ki 31: Sub
8: Jin 16: Rim 24: Sang

Xem thêm:
100 Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1