Home / Tài liệu tiếng Hàn / Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

1. Hỏi về tên và giới thiệu bản thân

Hỏi:
이름이 뭐에요?
ireum-i mwoeyo?
Tên bạn là gì?

Giới thiệu:
저는 + Tên của bạn + 입니다.
jeoneun + Tên của bạn + imnida.
Tôi là + Tên của bạn.

Ví dụ:
Người Hàn:
이름이 뭐에요?
ireum-i mwoeyo?
Tên bạn là gì?

Bạn:
저는 Maria입니다.
jeoneun Maria imnida.
Tôi là Maria.

2. Hỏi về quê quán và giới thiệu quốc gia

Hỏi:
어느 나라 사람이에요?
eoneu nala salam-i-e-yo?
Bạn đến từ quốc gia nào?

Giới thiệu:
저는 + Tên quốc gia + 사람입니다.
jeoneun + Tên quốc gia + salam-imnida.
Tôi là người + Tên quốc gia.

Ví dụ:
Người Hàn:
어느 나라 사람이에요?
eoneu nala salam-i-e-yo?
Bạn đến từ quốc gia nào?

Bạn:
저는 베트남 사람입니다.
jeoneun beteunam salam-imnida.
Tôi là người Việt Nam.

3. Hỏi về tuổi tác và nghề nghiệp
Để giới thiệu về tuổi tác và nghề nghiệp trong tiếng Hàn, bạn có thể sử dụng các cách sau:

Hỏi về tuổi tác:

Hỏi:
몇 살이에요?
myeot sal-i-e-yo?
Bạn bao nhiêu tuổi?

Giới thiệu:
저는 + Tuổi của bạn + 살입니다.
jeoneun + Tuổi của bạn + sal-imnida.
Tôi + Tuổi của bạn + tuổi.

Hỏi về nghề nghiệp:

Hỏi:
무슨 일을 하세요?
museun il-eul haseyo?
Bạn làm công việc gì?

Giới thiệu:
저는 + Nghề nghiệp của bạn + 해요.
jeoneun + Nghề nghiệp của bạn + haeyo.
Tôi làm + Nghề nghiệp của bạn.

Ví dụ:
Người Hàn:
몇 살이에요?
myeot sal-i-e-yo?
Bạn bao nhiêu tuổi?

Bạn:
저는 스무살입니다.
jeoneun seumusal-imnida.
Tôi 20 tuổi.

Người Hàn:
무슨 일을 하세요?
museun il-eul haseyo?
Bạn làm công việc gì?

Bạn: 저는 학생이에요.
jeoneun haksaeng-i-e-yo.
Tôi là học sinh.

Xem thêm bài:
Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 1
Ngữ pháp tiếng Hàn diễn tả mục đích