Tổng hợp một số từ láy thường dùng trong tiếng Nhật
1. たまたま:thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi.
2. とうとう:cuối cùng, kết cục, sau cùng.
3. はらはら:áy náy.
4. ぼろぼろ:te tua, tơi tả.
5. べらべら:lưu loát, trôi chảy.
6. ますます:ngày càng, hơn nữa.
7. のろのろ:chậm chạp, lề mề.
8. するする:một cách trôi chảy, nhanh chóng.
9. そわそわ:hoang mang.
10. まずまず:kha khá, tàm tạm.
11. すらすら:trơn tru, trôi chảy.
12. たびたび:thường xuyên.
13. べこべこ:đói meo mốc.
14. ちかちか:le lói.
15. ときどき:thỉnh thoảng.
16. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, lười nhác.
17. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch.
18. きらきら : sự lấp lánh, lấp lánh.
19. びかびか:lấp lánh, nhấp nháy.
20. くらくら:hoa mắt, choáng váng, chóng mặt.
21. ぞろぞろ:kéo dài lê thê, ùn ùn, nườm nượp.
22. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới.
23. ずきずき: đau nhức.
24. ずけずけ:thẳng thừng.
25. おいおい:này này.
26. ずるずる:kéo dài, không kết thúc được.
27. げらげら : cười ha hả.
28. うとうと:ngủ gục.
29. すたすた:nhanh nhẹn.
30. たらたら: long tong.
31. ばらばら: lộn xộn, tan tành.
32. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ.
33. ぎりぎり: vừa vặn.
34. ぎらぎら: chói chang.
Xem thêm:
Tổng Hợp Từ Vựng Mimikara Oboeru N3 PDF
200 Tính từ tiếng Nhật N2 PDF