Tổng hợp cách khen ngợi trong tiếng Hàn
Trong bài này chúng ta sẽ cùng tailieuvui, học Tiếng Hàn để khen ngợi người khác.
Cách khen ngợi và nói lời cảm ơn phổ biến nhất của người Hàn
1. 정말 친절하세요: Bạn thật tốt bụng!
2. 잘했어!: Làm tốt lắm!
3. 머리가 좋네요: Bạn rất thông minh!
4. 넌 멋진 친구야: Bạn là một người bạn tuyệt vời.
5. 유머 감각이 있으시네요: Bạn rất có khiếu hài hước đó.
6. 웃는 얼굴이 아름다워요: Nụ cười của bạn thật đẹp.
7. 네가 해 준 요리를 좋아해: Tôi thích những món bạn nấu.
8. 안목이 있네요: Bạn hài hước quá
9. 아름다워요: Nụ cười của bạn thật đẹp.
10. 말솜씨가 좋네요: Bạn khéo nói ghê
11. 이력서가 인상적이네요: Bản lý lịch của bạn thật ấn tượng
12. 내면이 외면보다 더 아름답네요: Tâm hồn bạn thậm chí còn đẹp hơn cả vẻ bề ngoài của bạn.
13. 힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요: Tôi biết rằng đó là một dự án khó khăn nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.
14. 정말 고마워요!: Cảm ơn rất nhiều!
15. 선물 고마워요: Cảm ơn bạn vì món quà.
16. 생각해 주셔서 감사합니다: Cảm ơn bạn đã nghĩ cho tôi.
17. 좋은 말씀 감사합니다!: Cảm ơn những lời tốt đẹp của bạn.
18. 오늘 와 주셔서 감사합니다: Cảm ơn bạn đã đến ngày hôm nay.
19. 함께 해 주셔서 감사합니다: Cảm ơn bạn đã dành thời gian với chúng tôi.
20. 제가 나아질 수 있게 인내심을 갖고 도와주셔서 감사합니다: Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn và giúp tôi làm tốt hơn.
21. 선생님 덕분에 정말 많이 배웠어요: Em đã học được rất nhiều nhờ thầy/cô.
22. 그는 되게 친절해요 : Cô ấy thân thiện thật đấy
23. 정말 용감하다 : Anh thật sự rất dũng cảm.
1: Khen ngợi về ngoại hình trong tiếng Hàn
1. 극히예쁘군요! Đẹp tuyệt phẩm
2. 너는 오늘 정말 멋지군요. Hôm nay bạn thật ngầu!
3. 넌 사랑스러워요. Em đáng yêu quá (사랑스럽다 (a) đáng yêu, dễ thương)
4. 네 미소가 정말 귀여워: Nụ cười của bạn thực sự rất đáng yêu.
5. 네 새로운 머리 모양이 아주 좋아요. Kiểu tóc mới của bạn đẹp đấy.
6. 눈이 정말 예뻐요. 저는 그푸른색을 본적이 없어요.: Chị có đôi mắt thật đẹp. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó.
7. 눈이 정말 예뻐요. Mắt bạn thật đẹp đấy.
8. 당신의 새 옷이참예뻐요 . Áo mới của Bạn rất đẹp
9. 아름다워요: Nhìn bạn thật lộng lẫy.
10. 아주 좋아져서 걸요. 김살이 많이 빠졌어요.: Chị trông khác quá. Đã bớt mập một chút rồi.
11. 어려 보여요. Trông trẻ đó
12. 예쁘네!~ Xinh đẹp quá!
13. 오늘 아침에 입은 옷이예쁘군요: Sáng nay bạn mặc đẹp quá.
14. 우와 ~~ 너는 짱짱맨 Oa bạn là tuyệt nhất!
15. 웃는 얼굴이 아름다워요: Nụ cười của bạn thật đẹp.
16. 잘 생겼네~Đẹp trai quá!
17. 재킷이 잘 어울려요.: Bộ jacket này rất hợp với bạn đó.
18. 저에게당신의시계를좀보여주세요 . Cho tôi xem đồng hồ của chị giây lát
19. 정말예뻐요 .어디에서샀어요 ? Nó đẹp thật đấy ! chị mua nó ở đâu.
20. 진짜 예쁘다! 너무 예뻐! Xinh thật đấy. Xinh quá đi
2: Khen ngợi về khả năng, năng lực trong tiếng Hàn
1. 김당신이알고있는대로당신의영어실력이여기에서공부하고있는다른사람 보다더잘해요. Bạn biết đấy Kim. Tiếng anh của bạn khá hơn so với các bạn ở đây.
2. 내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요내가 더 나은 사람이 되고 싶게 만들어요: Bạn khiến tôi muốn trở thành một con người tốt hơn.
3. 너는 천재야! Bạn là thiên tài đấy!
4. 너무 잘했어! Bạn đã làm rất tốt.
5. 넌 멋진 친구야: Bạn là một người bạn ngầu hết xẩy
6. 네가 기타를 잘 칠 줄 몰랐어요최고야. Mình không biết bạn chơi guitar giỏi như vậy. Tuyệt đấy.
7. 네가 해 준 요리를 좋아해.: Tôi thích những món ăn mà bạn nấu.
8. 노래 잘 부른다! Hát hay quá!
9. 당신은 정말 최고예요! Anh là số 1 !
10. 당신은 한국말 잘하시네요.: Tiếng Hàn của bạn rất tốt.
11. 대단하네! Giỏi ghê á!
12. 대박 맛있어 : Thật là ngon quá đi.
13. 머리가 좋네요: Bạn thật thông minh.
14. 못 하는 걸 없네요! Không có gì là không làm được nhỉ!
15. 비법을 좀 알려줘 Hãy cho tôi biết bí quyết đê.
16. 찰 잘한다! Giỏi thật đó!
17. 힘든 프로젝트였는데 성과가 기대 이상이에요 : Tôi biết rằng nó là một dự án khó khăn, nhưng hiệu suất của bạn vượt quá mong đợi của tôi.
18. 새로운직외에오르게되서축하합니다.김성말가치있어요. Chúc mừng vào chức vụ mới Kim. chị thật xứng đáng .
19. 손재주가 좋네요! Khéo tay thế!
20. 요리 솜씨가 좋으시네요! Chị nấu ăn giỏi quá!
21. 요리 잘 하네요! 정말 맛있어요. Em nấu ăn giỏi đấy. Món ăn thật sự rất ngon.
22. 유머 감각이 좋네요: Bạn có sự hài hước rất tuyệt đó.
23. 이력서가 인상적이네요: Sơ yếu lý lịch của bạn rất ấn tượng.
24. 잘했어!: Làm tốt lắm!
3: Cách đáp lại lời khen trong tiếng Hàn
1. 고마워요 .당신을그를좋아해서기뻐요. Cám ơn. Tôi vui vì thấy bạn thích nó.
2. 고맙습니다저도 그게좋아해요: Cám ơn bạn. Tôi cũng thích nó.
3. 과찬했습니다 .당신도 예쁘군요. Bạn quá khen rồi .Trông bạn cũng rất xinh
4. 과찬했습니다: Bạn quá khen rồi
5. 그넣게 말해서 고마워요.: Cảm ơn bạn đã nói như vậy.
6. 그래요? 설날이니까요 .Vậy hả? Tết mà.
7. 당신은 그것을 좋아하는 것보니까 가뻐요: Tôi mừng vì bạn thích nó.
8. 당산의칭찬이아주귀합니다: Lời khen của bạn thật quý hóa
9. 당신은 그것을 좋아 하는것 보니까 기뻐요: Tôi mừng vì bạn thích nó
10. 오천만네요.단신을돕게되서기뻐요 . Ồ có gì đâu .Tôi mừng vì đã giúp được bạn.
11. 좋게 봐주셔서 감사합니다 Cám ơn vì dành thiện cảm cho tôi.
Xem thêm bài:
Tài liệu học tiếng Hàn
Chủ đề viết câu 54 TOPIK II đã thi qua các năm