Home / Tài liệu tiếng Hàn / 75 Phó từ phổ biến trong tiếng Hàn

75 Phó từ phổ biến trong tiếng Hàn

75 PHÓ TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG HÀN!!!

Phó từ – 부사 là gì? Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng. (“quá” trong “đẹp quá”, “luôn” trong “luôn cười”…)

1. 직접 : trực tiếp

2. 약간 : một chút, hơi

3. 미리 : trước

4. 아마 : có lẽ

5. 정말 : thật là

6. 그럼 : vậy thì

7. 가장 : nhất

8. 깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ

9. 잘못 : sai

10. 더 : thêm, hơn

11. 잘 : tốt

12. 왜냐하면 : bởi vì

13. 별로 : không… mấy, hầu như không…

14. 조용히 : một cách yên lặng

15. 그리고 : và

16. 매우 : rất

17. 얼마나 : bao nhiêu

18. 서로 : lẫn nhau, với nhau

19. 갑자기 : đột nhiên

20. 그러니까 : do đó

21. 똑바로 : thẳng, 1 cách đàng hoàng

22. 그러면 : vậy thì

23. 아주 : rất

24. 무척 : rất, vô cùng

25. 오래 : lâu dài

26. 안 : không

27. 다시 : lại

28. 우선 : trước tiên, ưu tiên

29. 꼭 : nhất định

30. 자주 : thường

31. 특별히 : đặc biệt

32. 주로 : chủ yếu

33. 그래서 : do đó

34. 열심히 : một cách chăm chỉ

35. 아직 : chưa

36. 같이 : cùng nhau

37. 계속 : liên tục

38. 하지만 : tuy nhiên

39. 못 : không thể

40. 빨리 : nhanh

41. 특히 : đặc biệt

42. 곧 : ngay, chính là

43. 모두 : tất cả

44. 그냥 : chỉ là

45. 다 : tất cả

46. 천천히 : từ từ

47. 좀 : một chút, hơi

48. 또 : thêm vào đó

49. 먼저 : trước tiên, đầu tiên

50. 늘 : luôn luôn

51. 또는 : hoặc

52. 이따가 : lát nữa

53. 그런데 : tuy nhiên

54. 많이 : nhiều

55. 항상 : luôn luôn

56. 벌써 : đã

57. 너무 : quá

58. 전혀 : hoàn toàn… không

59. 간단히 : một cách đơn giản

60. 일찍 : sớm

61. 참 : thật là

62. 바로 : ngay, chính là

63. 언제나 : lúc nào cũng

64. 금방 : ngay

65. 함께 : cùng với, cùng nhau

66. 왜 : tại sao?

67. 따로 : riêng rẽ

68. 거의 : gần như

69. 그렇지만 : tuy nhiên

70. 없이 : không

71. 가끔 : thỉnh thoảng

72. 그만 : từng ấy

73. 어서 : nhanh

74. 새로 : mới

75. 아까 : vừa nãy

Xem thêm:
Từ Điển Việt – Hàn PDF
Từ Vựng Topik Theo Chủ Đề PDF