Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về nấu ăn

Từ vựng tiếng Hàn về các Hoạt động nấu ăn
볶다: chiên, xào sử dụng ít dầu (chiên cơm, xào rau,…)
튀기다: chiên ngập dầu
굽다: nướng
끓이다: nấu sôi, đun sôi
찌다: chưng, hấp
삶다: luộc
데치다: trụng, luộc sơ
가열하다: đun nóng, hâm nóng
해동하다: rã đông
갈다: nghiền, xay
찧다: giã
자르다: cắt
반으로 자르다: cắt làm đôi
네 조각으로 자르다: cắt làm tư
깍둑썰기: cắt hạt lựu
썰다: thái
쪼개다: chẻ, bổ, tách
다지다: băm nhỏ
벗기다: bóc, tách, lột (lớp vỏ mềm bên ngoài)
까다: bóc, tách, lột (lớp vỏ tương đối cứng bên ngoài)
짜내다: ép, vắt nước
젓다: quấy, khuấy
넣다: cho vào, thêm vào
담그다: ngâm, muối, ủ
발라내다: gỡ, róc
뼈를 발라내다: rút xương
쌀을 씻다: vo gạo
고기를 꼬챙이에 꿰다: xâu thịt vào xiên
국에 맛을 내다: nêm gia vị vào canh
Từ vựng tiếng Hàn về gia vị
설탕: đường
소금: muối
미원: mì chính (bột ngọt)
식초: giấm
카레 가루: bột cà ri
간장: nước tương
된장: đậu tương lên men
후추: tiêu
후춧가루: tiêu xay
고추: ớt
고춧가루: bột ớt
고추장: tương ớt Hàn Quốc
기름: dầu ăn
참기름: dầu mè
콩기름: dầu đậu nành
올리브유: dầu ô liu
꿀: mật ong
마늘: tỏi
생강: gừng
심황: nghệ
파: hành
시나몬: quế
Xem thêm:
Download giáo trình 4500 câu giáo tiếp Hàn Việt PDF
Cách viết trên giấy kẻ ô TOPIK
Tài liệu học tập miễn phí Tài liệu học tập miễn phí

