Mẫu dịch tiếng Hàn cho Một số biểu hiện tiếng Việt thường gặp trong hợp đồng !!
1. Hợp đồng được lập ra với mục đích quy định toàn bộ/ tất cả quyền lợi và nghĩa vụ của các bên liên quan
본 계약은 당사자 간의 제반 권리 및 의무를 규정함에 그 목적이 있다.
“toàn bộ”, “tất cả” trong tiếng Việt các bạn có thể dịch thành 모든/ 모두 tùy trường hợp nhưng trong hợp đồng có biểu hiện cao cấp hơn, xịn xò hơn là 제반 ạ ^^
Các bên: các bạn nhớ phải dùng là 당사자들/ 당사자.
2. Căn cứ nghị định, văn bản, nội dung nào đó
Danh từ +에 의거
3. Bên A có toàn quyền đối với các tài liệu liên quan tới hợp đồng.
본 계약에 관련 자료에 대한 제반 권한은 갑에게 귀속된다.
4. Lý do bất khả kháng: 불가피한 사유
5. Phương thức thanh toán => 지급 방식
6. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng:
계약체결일로부터 15일 이내
7. Xuất hóa đơn đỏ
세금계산서를 발행하다.
8. Thời hạn hợp đồng là 2 năm kể từ ngày ký kết. Tuy nhiên, hai bên có thể thỏa thuận bằng văn bản để thay đổi thời hạn này.
본 계약의 기간은 계약체결일로부터 2년으로 한다. 단, 양당사자간의 서면 협의에 의해 변경될 수 있다./ 서면협의를 통해 변경될 수 있다.
Hai bên trong tiếng Việt nên dịch sang tiếng Hàn là 양당사자, tuyệt đối không dùng 양측 nhé các cậu!!!
9. Bên A được phép thường xuyên đưa ra các ý kiến và phương hướng về các nội dung chi tiết liên quan tới việc thực hiện các công việc của Bên B theo hợp đồng này.
“갑”은 본 계약에 따른 “을”의 업무” 수행과 관련하여 그 세부사항에 관한 지침과 의견을 수시로 ‘을’에게 제시할 수 있다.
Trong văn bản mô phạm 수시로 được khuyến khích dùng hơn so với 가끔 (cái này dùng trong văn nói và ít gặp trong các văn bản).
10. Trừ trường hợp có lý do chính đáng (lý do đặc biệt)
특병한 사정이 없는 한…
11. “Bên B” đảm bảo kết quả công việc không xâm hại tới quyền sở hữu trí tuệ của bên thứ ba
을은 업무의 결과물이 제3자의 지적재산권을 침해하지 않음을 보증한다.
12. Trường hợp phát sinh tranh chấp do bên thứ 3 khởi kiện, Bên B chịu trách nhiệm và chi phí nhanh chóng giải quyết sự việc, đồng thời miễn trừ toàn bộ trách nhiệm liên quan cho Bên A.
제3자가 소송을 제기하는 등의 분쟁이 발생하는 경우, 을은 해당 분쟁에 따른 제반 책임으로부터 갑을 면책시킴과 아울러 스스로의 비용과 책임 하에 신속히 해결해야한다.
아울러 ở đây các bạn có thể thay bằng 동시/ 동시에
13. bị xử lý đình chỉ hoặc hủy giấy phép kinh doanh hay ngừng kinh doanh
영업정지 또는 취소 등의 처분을 받거나 폐업한 경우
14. Bên còn lại
상대방
15. Trong hợp đồng các bạn hay gặp từ khắc phục (sự cố, hay vi phạm), có thể dùng từ 극복하다 vẫn được chấp nhận nhưng từ 시정하다 sẽ hay hơn rất nhiều.
Đặc biệt với các bạn làm công ty Hàn Quốc, khi bị nhắc nhở thay vì nói tôi sẽ chú ý hơn, hay lần sau tôi không thế nữa thì các bạn hãy dùng câu 시정하겠습니다 sẽ tạo cảm tình hơn rất nhiều với cấp trên ạ.
16. Khi vi phạm các điều khoản (cam kết) hợp đồng
본 계약의 약정 시항을 위반한 경우
17. Cố tình hay vô ý (làm gì đó)
고의 또는 과실로/ ví dụ: 고의 또는 과실로 상대방에게 손해를 끼친 경우
18. Kết quả công việc còn thiếu sót: chữ “ thiếu sót” này các bạn nên dùng 부실하다, thay vì 부족하다/ 모자라다.
19. Không được phép chuyển nhượng- chuyển giao- thế chấp một phần hoặc toàn bộ quyền lợi, nghĩa vụ của hợp đồng này cho bên thứ ba.
(갑과 을은 사전 동의 없이 본계약의 권리 의무의 전부 또는 일부를 제3자에게 양도- 이전- 담보제공하는 등의 행위를 할 수 없다.
20. Khi phát sinh các vấn đề pháp lý liên quan tới hợp đồng này
본 계약에 대해 법적 문제가 발생하였을 경우,….
21. Luật dân sự: 민법
22. Luật sở hữu trí tuệ: 지적재산권법
23. Hướng dẫn thi hành: 시행령
24. Luật xuất bản: 출판법
25. Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 4: 베트남 사회주의 공화국 국회 제8기, 제4차 회의
26. Bên chuyển nhượng: 양도인
27. Bên nhận chuyển nhượng: 양수인
28. Tên tác phẩm: 작품명
29. Tác giả: 저자
30. việc dịch thuật, hiệu đính, biên tập, chỉnh sửa, thẩm định, thiết kế, in: 번역, 감수, 편집, 수정, 심사, 디자인, 인쇄 등
31. không giới hạn thời hạn: 시간 (기간) 제약 없이
32. chuyển giao: 인도하다
33. Quyền được chỉnh sửa, biên tập, đặt tên tác phẩm: 작품 (저작물) 수정, 편집, 작명을 할 권한
34. xuyên tạc: 왜곡하다
35. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
본 계약은 베트남 사회주의 공화국 법률에 의하여 해석, 조정된다.
36. không tiết lộ bất cứ thông tin nào về nội dung của Hợp đồng này: 본 계약서 내용에 관한 정보를 누설하지 않도록 한다/ 누설해서는 안 된다.
37. Trường hợp tranh chấp phát sinh, theo nguyên tắc các bên cam kết giải quyết tranh chấp thông qua đàm phán
분쟁이 발생한 경우, 당사자들은 원칙적으로 상호 간의 합의에 해결한다.
38. Trung tâm trọng tài Quốc tế Việt Nam: 주 베트남 국제중재센터
39. Hợp đồng này được lập thành 08 bản có giá trị phát lý như nhau: 본 계약은 법적 효력이 동일한 08부로 작성된다.
40. mỗi bên giữ 04 bản để thực hiện: 각각 4부씩 보관한다.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn, hợp đồng
Từ vựng tiếng Hàn về một số thuật ngữ trong hợp đồng