50 Ngữ Pháp tiếng Hàn giống nhau TOPIK II

| STT | NGỮ PHÁP | Ý NGHĨA & CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ |
| 1 | – (으)ㄴ/는 것 같다 | Chỉ sự suy đoán, phỏng đoán=> Có vẻ, dường như | -(으)ㄴ/는 듯하다-나 보다
-(으)ㄴ/는 모양이다 |
| 2 | -(으)ㄹ 정도로 | Chỉ mức độ=> Đến mức/nỗi mà | -(으)ㄹ 만큼-(으)ㄹ 지경으로 |
| 3 | – 기/게 마련이다 | Chỉ điều gì đó là đương nhiên=>…là điều đương nhiên | -는 법이다-게 되어 있다 |
| 4 | -(으)ㄹ 수밖에 없다 | Chỉ sự lựa chọn duy nhất=> Không còn cách nào khác phải | -아/어야 할 뿐이다-지 않을 수 없다 |
| 5 | – (으)ㄹ 뿐이다 | Giới hạn đối tượng hay hành động trước đó=> Chỉ N, chỉ V | – (으)ㄹ 따름이다 |
| 6 | -(으)ㄹ 뿐만 아니라 | Dùng khi bổ thêm sung thêm ý nghĩa cho vế trước=> Không những….mà còn | -은/ㄴ 데다가-(으)ㄹ 뿐더러 |
| 7 | -는 바람에 | Chỉ nguyên nhân/lý do mang tính tiêu cực=> Tại, do V | -느라고-은/는 탓에
-는 통에 |
| 8 | -(으)ㄹ까 봐서 | Chỉ sự lo lắng, e ngại về một điều không tốt xảy ra=> E là, sợ là | -(으)ㄹ 것 같아서-(으)ㄹ세라 |
| 9 | -자마자 | Chỉ trình tự hành động, ngay sau khi làm gì đó=> Ngay sau khi V thì | -는대로-기가 무섭게
-기가 바쁘게 |
| 10 | -(으)ㄴ/는 셈이다 | Chỉ sự phán đoán=> Có vẻ, dường như … | -(으)ㄴ 거나 같다-(으)ㄴ 거나 마찬가지이다
-(으)ㄴ 거나 다름없다 |
| 11 | -(으)나 마다 | Chỉ việc dù có lựa chọn như nào cũng vô ích=> Dù V thì cũng + (không….) | -아/어 봐야-아/어 봐도
-ㄴ다고 해도 -아/어 봤자 |
| 12 | -게 | Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào mục đích)=> Để V | -도록 |
| 13 | -는 길에 | Chỉ quá trình đang đi đâu/đến đâu thực hiện hành động này thì kết hợp thực hiện hành động khác.=> Đang làm gì đó/ đi đâu đó thì… | -다가 |
| 14 | -(으)ㄹ 뿐이다 | Chỉ sự duy nhất=> Chỉ, chỉ là | -만-에 불과하다
-에 지나지 않다 |
| 15 | -았/었어야 했는데 | Chỉ sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra trong quá khứ (đáng lẽ ra phải làm gì đó nhưng thực tế đã không thực hiện)=> Đáng nhẽ ra/ lẽ ra phải … | -았/었을 텐데– (으)ㄹ걸 그랬는데 |
| 16 | -(으)려고 참이다 | Chỉ kế hoạch/dự định đang định thực hiện=> Đang định V thì … | -(으)려고 하다 |
| 17 | -기 위해서 | Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào hành động vế sau)=> Để V | -려고-고자 |
| 18 | – 는 대로 | Chỉ cách thức được đề cập trước đó=> Theo như… | -는 것처럼-는 것과 같이 |
| 19 | -에 달려 있다 | Chỉ điều kiện tùy thuộc vào nội dung phía trước=> Tùy vào, tùy thuộc vào | -기 나름이다 |
| 20 | -(으)ㄹ지도 모르다 | Chỉ sự phỏng đoán về một khả năng nào đó có thể xảy ra=> Chưa biết chừng | -(으)ㄹ 수(도) 있다 |
| 21 | -(으)ㄹ 만하다 | Chỉ việc nào đó đáng để làm=> Đáng để V | -(으)ㄹ 수 있다 |
| 22 | -은/는커녕 | Chỉ sự bao hàm mang tính phủ định=> Đến cả N1/V1 còn không … huống hồ/ nói gì/nói chi đến N2/V2” | -는 고사하고-N은/는 물론이고 + PĐ
-N은/는 말할 것도 없다 |
| 23 | -(으)ㄴ/는 척하다 | Chỉ sự tỏ vẻ, ra vẻ, giả bộ, giả vờ=> Ra vẻ/tỏ vẻ/giả vờ như … | -는 체하다-는 것처럼 행동하다 |
| 24 | -다가 보니까 | Chỉ hành động mang tính chất lặp lại thường xuyên/liên tục nên dẫn đến một trạng thái hay kết quả nào đó (thể hiện tính trải nghiệm)=> Cứ làm gì/ cứ như thế nên … | -는 탓에 |
| 25 | -듯이 | Chỉ sự so sánh, ví von=> Như thể … | -는 것 처럼 |
| 26 | -(으)ㄴ/는 반면에 | Chỉ sự đối lập giữa 2 vế=> Ngược lại, trái lại | -은/ㄴ 데 반해 |
| 27 | -(으)면서(도) | Chỉ sự đồng thời, song hành của 2 hành động/ trạng thái=> Và, vừa… vừa, như thế nào đó rồi mà còn… | -고서도 |
| 28 | -(으)ㄴ/는데(도) | Chỉ sự đối lập/tương phản giữa 2 vế câu về mặt ý nghĩa=> Ngay cả khi V/A Nhưng … | -지만 |
| 29 | -(으)ㄴ/는가 하면 | Chỉ sự đối lập giữa 2 vế=> Nếu … thì cũng sẽ … | -기는 하지만 |
| 30 | -든지 | Chỉ sự lựa chọn dù thế nào thì cũng không ảnh hưởng gì=> Dù …. hay …. thì cũng được | -더라고 |
| 31 | -도록 | Chỉ đạt đến mức độ nào đó về thời gian=> Đến lúc, đến khi … | -(으)ㄹ 때까지 |
| 32 | -(ㄴ/는)다기에/길래 | Chỉ lý do dưới dạng thông tin=> Vì nghe nói/ vì thấy bảo là … nên… | -다고 해서 |
| 33 | -(으)려면 | Chỉ sự giả định (nếu có mục đích làm gì)=> Nếu muốn … | -기 위해서-고 싶으면
-려거든 -자면 |
| 34 | -아/어 보이다 | Chỉ sự phán đoán mang tính chủ quan(căn cứ vào những gì nhìn được từ bề ngoài và đưa ra phán đoán)
=> Nhìn / trông có vẻ … |
-(으)ㄴ/는 것 같다 |
| 35 | -(으)ㄹ 리가 없다 | Chỉ sự suy đoán có tính chắc chắn cao=>Không có lẽ nào/lý nào,không thể nào … | -(으)ㄹ 리 만무하다– (으)ㄹ 턱이 없다
– 지 않았을 것이다 |
| 36 | -기만 하다 | Chỉ hành động/trạng thái nào đó mang tính cố định=> Cứ/hễ/mỗi khi … thì … | -(으)ㄹ 때마다 |
| 37 | -(으)ㄴ 채(로) | Chỉ hành động nào đó diễn ra và vẫn duy trì nguyên trạng thái của hành động đó.=> Làm gì và cứ để y nguyên … | -고 |
| 38 | -고도 | Chỉ sự tương phản mang tính nhượng bộ=> Dù/măc dù/cho dù … nhưng … | -는데도 |
| 39 | -(으)ㄴ/는 줄 몰랐다 | Chỉ sự phán đoán, có khả năng nào đó=> Chưa biết chừng/biết đâu chừng … | 있는 줄 몰랐다 => 없다고 생각했다 |
| 40 | -(으)ㄴ 나머지 | Chỉ lý do (đổ lỗi do tại sự việc nào đó)=> Vì/do/tại quá … mà … | – (으)ㄴ 탓에– (으)ㄴ 통에 |
| 41 | –기 십상이다 | Chỉ việc rất dễ dẫn đến trạng thái/ hành động nào đó.=> Dễ … | – 기 쉽다 |
| 42 | V – 다시피 | Chỉ việc làm giống/gần giống như hành động ở vế trước (nhưng thực tế không phải như thế)=> Gần như là/giống như là V | V -는 바와같이 |
| 43 | – 곤하다 | Chỉ việc thường làm gì=> Thường | – 기 일쑤이다(thường xuyên làm gì) |
| 44 | –(으)ㄹ 게 뻔하다 | Chỉ việc chắc chắn làm gì đó=> V là điều chắc chắc, không sai được. | – (으)ㄹ 게 틀림없다 |
| 45 | – 는 김에 | Chỉ việc nhân tiện làm gì thì làm gì=> Nhân tiện, tiện thể … | -(으)ㄹ 겸 (kiêm làm gì)– 는 길에 (tiện đường) |
| 46 | – 는 중에 | Chỉ việc làm gì trong quá trình làm gì đó.=> Trong khi … thì … | – 는 가운데: Trong lúc |
| 47 | -다가보면 | Chỉ việc cứ làm gì đó nhiều (thường xuyên/liên tục) thì sẽ đến lúc như nào đó (kết quả có sự thay đổi)=> Cứ … nhiều/liên tục thì sẽ … | – 노라면– 느라면 |
| 48 | -(으)ㄹ 바에야 | Chỉ việc nếu phải làm cái trước thà rằng làm cái sau hơn=> Thà rằng/thà là V2 còn hơn V1 | – 느니 + (차라리) |
| 49 | – (으)ㄴ 후에 | Sau khi V1 thì V2 (= V2 sau khi V1)=> Sau khi … | -고서야-고야 |
| 50 | – (으)ㄹ 나위가 없다 | Chỉ việc (hài lòng đến mức) không còn gì hơn, không cần phải …=> … không còn gì hơn V/ không cần phải V nữa | – (으)ㄹ 필요가 없다 |
Xem thêm bài:
Tóm tắt 90 Ngữ Pháp TOPIK II
[PDF] Sách Từ điển Hàn – Việt
Tài liệu học tập miễn phí Tài liệu học tập miễn phí

