Home / Tài liệu tiếng Nhật / 50 Câu giao tiếp tiếng Nhật ngắn hay dùng

50 Câu giao tiếp tiếng Nhật ngắn hay dùng

50 Câu giao tiếp tiếng Nhật ngắn hay dùng

1. 我がまま言うな(わがままいうな)Đừng ích kỷ vậy nữa

2. よく言うぜ(よくゆうぜ)Nói thì hay lắm

3. 忠告してるんだ(ちゅうこくしてるんだ)Tôi cảnh cáo cậu đấy

4. 何でもするから、許して!(なんでもするから、ゆるして)Tôi sẽ làm bất cứ điều gì nên hãy tha thứ cho tôi

5. あるよ Có chứ

6. おいしそう Trông ngon thế

7. あなたのせいじゃない Không phải lỗi của cậu

8. 困ったな(こまったな)Gay quá/ Khó nghĩ quá

9. なんか文句あるか(なんかもんくあるか)Cậu có gì không hài lòng

10. ついてこないで Đừng đi theo tôi

11. やってみろ Làm thử đi

12. やめろ Dừng lại đi

13. 好きにしろ(すきにしろ)Thích làm gì thì tùy

14. すまない/ごめん tôi xin lỗi

15. 目を覚まして(めをさまして)dậy đi

16. やかましい lắm mồm quá

17. 寄るな(よるな)Không ngoài dự tính

18. 返せ(かえせ)Trả đây

19. 始めるぞ(はじまるぞ)Bắt đầu thôi

20. 話くらい聞けよ(はなしくらいきけよ)Ít ra cũng phải nghe tôi nói chứ

21. うれしいVui quá

22. いてぇ Đau quá

23. ほっといてくれ Để tôi yên

24. おどろいた Hết hồn

25. だまれ Im mồm

26. 馬鹿なことしないで(ばかなことしないで) Đừng làm mấy điều ngu ngốc nữa

27. やっぱりそうか Quả nhiên là vậy sao

28. 何しに来たんだよ(なにしにきたんだよ)Cậu đến đây làm gì

29. きのせいか Là do mình tưởng tượng ư?

30. うそつけ Đồ dối trá

31. かっこいいNgầu quá

32. しっかりしなさい Tỉnh lại đi

33. 頼むよ(たのむよ)Tớ nhờ cậu đấy

34. 心配しないで(しんぱいしないで)Đừng lo

35. どうするんだ? Cậu tính sao?

36. もういい Thôi, đủ rồi

37. 邪魔だ(じゃまだ)Tránh ra

38. 当たり前だよ(あたりまえだよ)Đương nhiên rồi

39. 急げ(いそげ)Nhanh lên

40. しにてぇのか? Muốn chết à

41. 負けるもんか(まけるもんか)Tôi không thua đâu

42. あたしのどこが不満なの?(あたしのどこがふまんなの)Cậu có gì không hài lòng về tôi

43. 信じられない(しんじられない)Không thể tin được

44. 変なヤツ(へんなやつ)Đồ kì quặc

45. 別に気にすることないじゃない(べつにきにすることじゃない)Cậu không cần bận tâm chuyện đó

46. おかげさまで Ơn trời

47. 本当?(ほんとう)Thật á

48. 久しぶり(ひさしぶり)Lâu rồi không gặp

49. 頑張らなくちゃ(がんばらなくちゃ)Phải cố gắng thôi

50. 元気ないね(げんきないね)Cậu không khỏe à?

Xem thêm bài:
Tiếng Nhật cơ bản
Cặp từ trái nghĩa thường xuất hiện trong đề thi JLPT N3, N2