Từ vựng tiếng Nhật về Xuất Nhập Cảnh
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN ĐẾN XUẤT NHẬP CẢNH
Lần đầu khi đặt chân đến Nhật việc đầu tiên phải làm đó là thủ tục Xuất nhập cảnh. Học ngay 40 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chắc chắn sử dụng ở đây để không bị ú ớ ngay sân bay nhé các bạn!
1. パスポート をみせて ください
Pasupouto o misete kudasai
xin cho xem hộ chiếu
2. はい どうぞ
Hai douzo
Vâng, đây ạ!
3. 入国の目的は何ですか ・
Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
Mục đích nhập cảnh của anh là gì?
4. かんこう に きました。
Kankou ni kimashita
Đi du lịch
5. しごと で きました
Shigoto de kimashita
Đến vì công việc làm
6. しょくむは なんですか
shokumu wa nan desuka
Làm việc gì vậy?
7. かいしゃいんです
Kaishain desu
Là nhân viên
8. にほんは はじめて ですか
Nihon ha hajimete desuka
Đến Nhật lần đầu à?
9. はい、 そう です
Hai sou desu
Vâng đúng vậy
10. いいえ、にど め です・いいえ、二度目です。
Iie nido me desu
Không là lần thứ hai
11. にほんに は いつ まで いらっしゃいます か
Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka
Ở lại trong bao lâu?
12. いっしゅう かんの よてい です。一週間の予定です。
Isshuu kan no yotei desu
Dự định khoảng 1 tuần
13. しんこく する もの あります か。申告するものありますか?
Shinkoku suru mono arimasu ka
Có đồ gì khai báo?
14. ありません
Arimasen
Không có
15. はい あります
Hai arimasu
Vâng, có
16. これ は なんですか。これは何ですか?
Kore wa nan desuka
Đây là cái gì
17. ともだち え の ぷれぜんと です。友達へのプレゼントです。
Tomodachi e no purezento desu
Quà dành cho bạn
18. けっこ です、気をつけて
Kekko desu、ki wo tsukete.
Được, chúc may mắn
19. ありがとお ございます
Arigatoo gozaimasu
Cảm ơn bạn
20. かんぜい を はらわなければ なりませんか?
Kanzei o harawanakereba narimasen ka
Có phải trả thuế quan?
21. はい、 はらわなければ なりません
Hai harawanakereba narimasen
Vâng phải trả
22. いいえ、 はらわなくて も いい です
Iie harawanakute mo ii desu
Không phải trả
23. にゅうこく
Nyuukoku
Sự nhập cảnh
24. ここ
Koko
Ở đây
25. パスポート
Pasupoto
Hộ chiếu
26. ある(いる)
Aru(iru)
Có
27. くる
Kuru
đến
28. はじめて
Hajimete
Đầu tiên
29. ともだち
Tomodachi
Bạn bè
30. しんこく する
Shinkoku suru
Khai báo
31. に ど め
Ni do me
Lần thứ hai
32. いらっしゃる
Irassharu
Đến, ở
33.どのくらい日本に滞在する予定ですか。
(どのくらいにほんにたいざいする よていですか。)
dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka
Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?
34. にもつは とどきましたか。
(荷物は 届きましたか。)
nimotsu wa todokimashitaka
Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.
35. あなたのスーツケースですか。
(あなたのスーツケースですか。)
Anata no sūtsukēsu desu ka
Đây là vali của bạn à?
36. 入国書類に記入してください。
(にゅうこくしょるいに きにゅうしてください。)
Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai
Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.
37. スーツケースをチェックさせていただきます。
Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu.
Xin mở vali cho tôi kiểm tra.
38. この小さいバックに何がありますか?
(このちいさいバックに なにがありますか?)
kono chisai bakku ni nani ga arimasenka.
Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?
39. 個人的な荷物は 税金申告が要りません。
(こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません。)
Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga irimasen.
Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo thuế.
40. 規定に基づいて、このような物は 税金を納めなければなりません。
(きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません。)
Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o osamenakereba narimasen.
Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.
41. この荷物を持って行ってはいけません。
(このにもつをもっていってはいけません。)
Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen.
Những đồ vật này không được mang theo.
42. 足掛けがあります。
(あしかけが あります)
ashikake ga arimasu
Tôi có giấy thông hành…
43. ご協力ありがとうございます。
(ご協力ありがとうございます)
Go kyoryoku arigatou gozaimasu
Cám ơn vì sự hợp tác.
Xem thêm bài:
Học 100 Bài KAIWA tiếng Nhật thông dụng
120 cặp Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật