Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nghề Nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nghề Nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nghề Nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn vê Nghề nghiệp
1. 의사 (eui-sa): Bác sĩ

2. 배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên

3. 가수 (ka-su): Ca sĩ

4. 유모 (yoo-mô): Bảo mẫu

5. 선수 (son-su): Cầu thủ

6. 교통 경찰 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông

7. 번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên

8. 군인 (kun-in): Bộ đội

9. 웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam

10. 웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ

11. 공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên

12. 영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh

13. 유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh

14. 약사 (yak-sa): Dược sĩ

15. 감독 (kam-dook): Đạo diễn

16. 요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp

17. 가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư

18. 사장 (sa-jang): Giám đốc

19. 교수 (kyu-sa): Giáo sư

20. 선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên

21. 화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ

22. 학생 (hak-saeng): Học sinh

23. 안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên
24. 산림감시원 (san-lim kam-si-won): Kiểm lâm

25. 운전기사 (un-jon ki-sa): Lái xe

26. 컴퓨터프로그래머 (com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo): Lập trình viên máy tính

27. 소방관 (sô-bang-kwan): Lính cứu hoả

28. 변호사 (byon-hô-sa): Luật sư

29. 주부 (ju-bu): Nội trợ

30. 농부 (nông-bu): Nông dân

31. 도예가 (doo-yae-ka): Nghệ nhân làm gốm

32. 연예인 (yon-ae-in): Nghệ sĩ

33. 어부 (o-bu): Ngư dân

34. 진행자 (jin-haeng-ja): Người dẫn chương trình

35. 가정부,집사 (ka-jong-bu, jib-sa): Người giúp việc

36. 성우 (song-u): Người lồng tiếng

37. 모델 (mô-del): Người mẫu

38. 통역사 (thông-yok-sa): Người thông dịch

39. 문학가 (mun-hak-ka): Nhà văn

40. 작곡가 (jak-kok-ka): Nhạc sĩ

41. 악단장 (ak-dan-jang): Nhạc trưởng

42. 우체국사무원 (u-jae-kuk sa-mu-won): Nhân viên bưu điện

43. 공무원 (kông-mu-won): Nhân viên công chức

44. 회사원 (hwae-sa-won): Nhân viên công ty

45. 여행사직원 (yo-haeng sa-jik-won): Nhân viên công ty du lịch

46. 배달원 (bae-dal-won): Nhân viên chuyển hàng

47. 기상요원 (ka-sang yo-won): Nhân viên dự báo thời tiết

48. 회계원 (hwae-kyae-won): Nhân viên kế toán

49. 부동산중개인 (bu-dong-san jung-kae-in): Nhân viên môi giới bất động sản

50. 은행원 (eun-haeng won): Nhân viên ngân hàng

51. 접수원 (job-su-won): Nhân viên tiếp tân

52. 상담원 (sang-dam-won): Nhân viên tư vấn

53. 사진작가 (sa-jin-jak-ka): Nhiếp ảnh gia

54. 아나운서 (a-na-un-so): Phát thanh viên

55. 비행기조종사 (bi-haeng-ki jo jong sa): Phi công

56. 기자 (ki-ja): Phóng viên, nhà báo

57. 파출부 (pa-jjul-bu): Quản gia

58. 대학생 (dae-hak-saeng): Sinh viên

59. 간호사 (kan-ho-sa): Y tá

Từ vựng tiếng Hàn về các công việc

1. 미용사 (bal-sa): Thợ cắt tóc

2. 페인트공 (paen-in-theu-kông): Thợ sơn

3. 수리자 (su-ri-ja): Thợ sửa chữa

4. 정비사 (jong-bi-sa): Thợ sửa máy

5. 배관공 (bae-kwan-kông): Thợ sửa ống nước

6. 선반공 (son-ban-kông ):Thợ tiện

7. 기계공 (ki-kye-koong): Thợ cơ khí

8. 꽃장수 (kkot-jang-su): Thợ chăm sóc hoa

9. 사진사 (sa-jin-sa): Thợ chụp ảnh

10. 전기기사 (jon-ki ki-sa): Thợ điện

11. 용접공 (yong-job-kông): Thợ hàn

12. 인쇄공 (in-syae-kông): Thợ in

13. 보석상인 (bu-sok song-in): Thợ kim hoàn

14. 안경사 (an-kyong-sa): Thợ kính mắt

15. 제빵사 (jae-bbang-sa): Thợ làm bánh

16. 미용사 (mi-yong-sa): Thợ làm tóc, vẽ móng tay…

17. 원예가[사], 정원사 (won-ae-ka): Thợ làm vườn

18. 재단사 (jae-dan-sa): Thợ may

19. 갱내부 (kaeng-nae-bu): Thợ mỏ

20. 목수 (môk-su): Thợ mộc

21. 철근공 (jjol-keun-kông): Thợ sắt

Xem thêm bài:
Học Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian