Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng tiếng Hàn khi đi làm thêm ở Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn khi đi làm thêm ở Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn khi đi làm thêm ở Hàn Quốc
Cùng tailieuvui học những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến làm thêm trong nhà hàng, quán ăn ở Hàn Quốc.

1. 포스기 /po-seu-ki/: máy tính tiền

2. 반품 /ban-pum/: đổi/ trả hàng

3. 일관취소 /il-kwan-chuy-so/: hủy bỏ 1 mặt hàng

4. 지정취소 /ji-jeong-chuy-so/: hủy bỏ toàn bộ các mặt hàng

5. 서비스 /seo-bi-seu/: dịch vụ (service)

6. 재인쇄 /jae-in-swae/: in lại (hóa đơn)

7. 보류 /bo-ryu/: bảo lưu

8. 저널조회 /ji-neol-jo-hoe/: xem lại (các hóa đơn đã thanh toán)

9. 비닐봉투 /bi-nil-bong-tu/: túi nylon

10. 기타결제 /ki-ta-kyeol-je/: thanh toán khác (thanh toán bằng thẻ thành viên, thẻ giảm giá,…)

11. 신용카드 /sin-yong-ka-teu/: (thanh toán bằng) thẻ tín dụng

12. 현금(합계) /hyeon-geum/: (thanh toán bằng) tiền mặt

13. 교통카드 충전 /kyo-tong-ka-teu-chung-jeon/: nạp tiền thẻ giao thông

14. 휴대폰 충전 /hyu-tae-pon-chung-jeon/: sạc pin điện thoại

Xem thêm bài:
100 Ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi Topik II – Phần 1
4000 Từ vựng TOPIK II phân loại – Động từ (1-100)