Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Quan Hệ Gia Đình
BÀI 5: QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
Gia đình: 가족 (gajok)
Bố (gọi thân mật): 아빠 (appa)
Bố: 아버지 (abeoji)
Mẹ (gọi thân mật): 엄마 (eomma)
Mẹ: 어머니 (eomeoni)
Bố mẹ: 부모님 (bumonim)
Anh trai (cách gọi dành cho em gái): 오빠 (oppa)
Chị gái (cách gọi dành cho em gái): 언니 (eonni)
Anh trai (cách gọi dành cho em trai): 형 (hyeong)
Chị gái (cách gọi dành cho em trai): 누나 (nuna)
Em trai: 남동생 (namdongsaeng)
Em gái: 여동생 (yeodongsaeng)
Bà: 할머님 (halmeonim)
Ông: 할아버님 (harabeonim)
Ông bà: 조부모님 (jobumonim)
Bà: 할머님 (halmeonim)
Bà (gọi thân mật): 할머니 (halmeoni)
Ông: 할아버님 (harabeonim)
Ông (gọi thân mật): 할아버지 (harabeoji)
Em/ anh yêu: 여보 (yeobo)
Em/ anh yêu (cách gọi khác): 애인 (aein)
Cục cưng: 귀 요미 (kiyomi)
… Và cả 오빠 (oppa) như chúng ta đã đề cập (cách vợ gọi chồng thân mật).
Chồng: 남편 (napyeon)
Vợ: 아내 (anae)
Bạn trai: 남자 친구 (namjachingu)
Bạn gái: 여자 친구 (yeojachingu)
Hôn phu (nam): 약혼자 (yakhonja)
Vị hôn thê (nữ): 약혼녀 (yakhonnyeo)
Bố chồng: 시아버지 (siabeoji)
Bố vợ: 장인 (jang-in)
Mẹ chồng: 시어머니 (shieomeoni)
Mẹ vợ: 장모님 (jangmonim)
Cháu trai: 조카 (joka)
Cháu gái: 조카딸 (jokattal)
Anh họ: 사촌 (sachon)
Cháu trai (cách gọi cháu dành cho ông): 손자 (sonja)
Cháu gái (cách gọi cháu dành cho bà): 손녀 (sonnyeo)
Dì: 이모 (imo)
Cậu: 외숙부 (oesukbu)
Chồng của dì: 이모부 (imobu)
Vợ của cậu: 외숙모 (oesukmo)
Gia đình nhà ngoại: 외가 (oega)
Chú (chưa lập gia đình): 삼촌 (samchon)
Chú (đã kết hôn): 작은 아빠 (jageunappa)
Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn): 큰 아빠 (keunappa)
Cô: 고모 (gomo)
Vợ của chú (cô): 작은 엄마 (jageuneomma)
Vợ của bác trai: 큰 엄마 (keuneomma)
Chồng của bác gái: 고모부 (gomobu)
Gia đình nhà nội: 친가 (chinga)
Xem thêm bài:
Tài liệu tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Quan Hệ Hôn Nhân