Home / Tài liệu tiếng Hàn / Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Quan Hệ Hôn Nhân

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Quan Hệ Hôn Nhân

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Quan Hệ Hôn Nhân
BÀI 4: QUAN HỆ HÔN NHÂN

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân:

결혼 (gyolhon): lập gia đình

결혼식 (gyolhonsik): lễ kết hôn

결혼반지 (gyolhonbanji): nhẫn kết hôn

혼수 (honsu): hôn thú

혼례 (holrye): hôn lễ

청첩장 (chongchopjjang): thiệp mời

첫날밤 (chonnalbam): đêm tân hôn

신랑 (silrang): chú rể

신부 (sinbu): cô dâu

장가 가다 (jangga gada): lấy vợ

혼인 (honin): hôn nhân

시집 가다 (sijip gada): lấy chồng

시댁 (sidaek): nhà chồng

웨딩드레스 (waedingdeureseu): váy cưới

하객 (hagaek): khách mừng

이혼 (ihon): ly hôn

Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.

신랑 [sin-lang]: Chú rể.

신부 [sin-bu]: Cô dâu.

하객 [ha-kek]: Khách mời.

주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.

사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.

현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.

전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.

턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (chú rể mặc ngày cưới).

웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (của cô dâu).

연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.

연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn dựa trên yêu đương.

선을 보다 [so-nul bo-ta]: Xem mặt.

중매 결혼 [jung-me kyo-ron]: Kết hôn mai mối.

이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.

졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.

약혼하다 [ya-khon-ha-ta]: Hứa hôn.

청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.

상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Gặp mặt hai bên gia đình.

결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.

결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.

예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu cho gia đình nhà chồng.

예물 [ye-mul]: Quà cưới tặng nhau giữa cô dâu và chú rể.

예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa sính lễ.

청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.

함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.

함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.

결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.

폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu làm lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau cưới.

피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tiệc cưới.

신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

1. 결혼 lập gia đình

2. 초혼 kết hôn lần đầu

3. 재혼 tái hôn

4. 기혼자 người đã lập gia đình

5. 맞선 giới thiệu, coi mắt, ra mắt

6. 미혼 chưa kết hôn

7. 혼인 hôn nhân

8. 혼수 hôn thú

9. 혼례 hôn lễ

10. 숫처녀 trinh nữ

11. 숫총각 trai tân

12. 노처녀 phụ nữ già, chưa có chồng

13. 노총각 đàn ông già chưa vợ

14. 처녀 thiếu nữ

15. 결혼 기념일 ngày kỷ niệm kết hôn

16. 결혼반지 nhẫn kết hôn

17. 결혼식 lễ kết hôn

18. 궁합 cung hợp

19. 금실 chỉ vàng, sợi tơ hồng (chỉ duyên vợ chồng)

20. 시댁 nhà chồng

21. 시집 가다 lấy chồng

22. 장가 가다 lấy vợ

23. 신랑 chú rể

24. 신부 cô dâu

25. 신방 phòng tân hôn

26. 신혼 tân hôn

27. 신혼부부 vợ chồng mới cưới

28. 신혼여행 du lịch tân hôn

29. 애정 ái tình, tình cảm

30. 약혼 hứa hôn, đính hôn

31. 약혼녀 phụ nữ đã đính hôn

32. 약혼반지 nhẫn đính hôn

33. 약혼식 lễ đính hôn

34. 연애하다 yêu đương, hẹn hò

36. 혼담 nói chuyện hôn nhânn

36. 혼담 nói chuyện hôn nhân

37. 하객 khách mừng

38. 예물 lễ vật

39. 웨딩드레스 áo cưới

Xem thêm bài:
Tài Liệu Học Tiếng Hàn Dành Cho Người Mới Bắt Đầu
Luyện Dịch Song Ngữ Hàn – Việt Qua 3.000 Tiêu Đề Báo Chí PDF