Home / Ôn Thi THPT / Ôn thi THPT môn Địa lý / Trắc nghiệm Địa lý 12 – Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng

Trắc nghiệm Địa lý 12 – Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng

Trắc nghiệm Địa lý 12 – Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Phần Địa lý tự nhiên lớp 12
(Có đáp án)

Câu 1: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là:
A. Các hệ sinh thái nhiệt đới và cận nhiệt đới.
B. Các hệ sinh thái cận nhiệt đới.
C. Các hệ sinh thái gió mùa.
D. Các hệ sinh thái nhiệt đới.

Câu 2: Nằm ở phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên :
A. Plây-cu.
B. Mơ Nông.
C. Đắc Lắc.
D. Di Linh.

Câu 3: Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:
A. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt
B. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt
C. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng
D. thềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ

Câu 4: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là:
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rừng cận nhiệt đới.
D. Đới rừng gió mùa

Câu 5: Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là:
A. Xích đạo.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt.
D. Ôn đới.

Câu 6: Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Mùa lạnh cây rụng lá
B. Mùa đông lạnh khô, không mưa, nhiều loài cây rụng lá
C. Mùa đông lạnh ẩm mưa nhiều, cây rụng lá
D. Mùa đông lạnh mưa ít, nhiều loài cây rụng lá

Câu 7: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc – đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng :
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.

Câu 8: Nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là dãy :
A. Sông Gâm.
B. Đông Triều.
C. Ngân Sơn.
D. Bắc Sơn

Câu 9: Thiên nhiên vùng núi thấp ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 10: Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 11: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều
A. Bắc – Nam, Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao
B. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao
C. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam
D. Đông – Tây và Đông Bắc- Tây Nam và theo độ cao

Câu 12: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đơi hải dương
D. Nhiệt đới lục địa

Câu 13: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ( từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đơi hải dương
D. Nhiệt đới lục địa khô

Câu 14: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là:
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.
D. Đới rừng xích đạo gió mùa.

Câu 15: Ở vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần loài chiếm ưu thế là:
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới và xích đạo.
D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.

Câu 16: Thiên nhiên vừng núi Đông Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

Câu 17: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất phèn, đất mặn
C. Đất xám
D. Đất cát ven biển

Câu 18: Đặc điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc( từ dãy Bạch Mã trở ra ) là
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

Câu 19: Đặc điểm và nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam( từ dãy Bạch Mã trở vào ) là
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ

Câu 20: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa?
A. Phần lớn là loài vùng xích đạo và nhiệt đới
B. Xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô như các loại cây thuộc họ dầu
C. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
D. Xuất hiện nhiều loài cây rụng lá vào mùa khô, các loài thú có lông dày và các loài thú lớn

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô

Câu 22: Vùng thềm lục địa nước ta có đặc điểm nổi bật là:
A. có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, đồi núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển
B. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồi núi kề bên
C. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồng bằng ven biển
D. thay đổi theo từng đoạn bờ biển

Câu 23: Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông
B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa

Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10 độ C.
B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 5 độ C
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C, mùa đông xuống dưới 5 độ C.

Câu 25: Phần lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có thành phần loài nào sau đây :
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.

Câu 26: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc điểm là:
A. Có địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông.
D. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

Câu 27: “Địa hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các cao nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng :
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.

Câu 28: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là :
A. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa, của dòng chảy sông ngòi, tính không ổn định của thời tiết
C. độ dốc sông ngòi lớn
D. bão lũ, rét hại vào mùa đông

Câu 29: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :
A. Trường Sơn Nam.
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu đen đinh và Pu sam sao

Câu 30: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào?
A. Khí hậu.
B. Thổ nhưỡng
C. Sinh vật
D. Khoáng sản

Câu 31: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc

Câu 32: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình:
A. Ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam lên đến 900 – 1000m
B. Ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 – 700m đến 900 – 1000m
C. Ở miền Bắc dưới 900-1000 m, miền Nam 600-700m
D. Ở miền Bắc từ 600 – 700 m trở lên; miền Nam 900 – 1000m trở lên

Câu 33: Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng
B. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng
C. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng
D. địa hình ven biển đa dạng

Câu 34: Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển, đảo.
B. đồi núi và trung du.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.

Câu 35: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh là đặc trưng của:
A. miền khí hậu phía Nam
B. miền khí hậu Tây Nguyên và Nam Bộ
C. miền khí hậu phía Bắc
D. miền khí hậu Bắc Trung Bộ