Home / Tài liệu tiếng Trung / Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô

Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô

Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô
Trong bài cùng gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan đến ô tô.

1. 离合器 líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp

2. 变速器 biànsùqì: Hộp số

3. 万向节 wàn xiàng jié: Trục các đăng

4. 球头 qiú tóu : Khớp cầu

5. 横拉杆 héng lāgǎn: Đòn kéo dọc

6. 转向节 zhuǎnxiàng jié: Bộ khống chế (số vòng quay)

7. 排气尾管 pái qì wěi guǎn : Ống xả khói

8. 滑动轴承 huádòng zhóuchéng: Ổ trượt

9. 气泵瓦 qìbèng wǎ: Bạc biên bơm hơi

10. 止推片 zhǐ tuī piàn: Căn dơ dọc

11. 一轴(变速箱四挡头) yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) : Trục A cơ

12. 变速箱副轴 biànsù xiāng fù zhóu: Trục thứ cấp

13. 飞轮 fēilún : Vành gài to

14. 各种相关的轴承 gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng: Bi rọ các loại

15. 变速箱盖附带变速杆 biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn : Nắp hộp số cả càng

16. 喷油嘴 pēn yóu zuǐ : Kim phun

17. 柱塞(喷油嘴里面) zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) : Pít tông long giơ

18. 液(高)压油管 yè (gāo) yā yóuguǎn: Ti ô cao áp

19. 连杆 lián gān: Tay biên

20. 差速器 chà sù qì : Vỏ vi sai

21. 牙的齿轮 yá de chǐlún : Bánh răng cấu răng

22. 差速器总成 chà sù qì zǒng chéng : Ruột vi sai com lê

23. 前轮鼓 qián lún gǔ: May ơ trước

24. 前轮刹车鼓 qián lún shāchē gǔ : Tăng bua trước

25. 刹车(磨檫)片 shāchē (mó chá) piàn: Má phanh

26. 离合器(磨檫)片 líhéqì (mó chá) piàn: Lá côn

27. 传动轴吊耳 chuándòng zhóu diào ěr: Bi quang treo com lê

28. 气泵 qìbèng : Bơm hơi

29. 拖头 tuō tóu: Đầu kéo

30. 混凝土搅拌车 hùnníngtǔ jiǎobàn chē : Xe trộn bê tông

31. 自卸载货车 zì xièzài huòchē: Xe tải tự đổ

32. 马力,功率 mǎlì, gōnglǜ: Mã lực/công suất

33. 备用胎 bèiyòng tāi : Săm lốp dự

34. 车外壳片 chē wàiké piàn: Phòng ca bin

35. 车轮 chēlún: Bánh xe

36. 车厢 chēxiāng : Thùng xe
37. 车架 chē jià : Khung xe

38. 转向机 zhuǎnxiàng jī : Máy chuyển hướng

39. 后桥 hòu qiáo : Cầu sau

40. 发动机油 fādòngjī yóu : Dầu máy

41. 底盘油 dǐpán yóu: Dầu cầu

42. 油泵 yóubèng: Bơm dầu

43. 方向盘助力 fāngxiàngpán zhùlì : Bơm trợ lực tay lái

44. 超重低音喇叭 chāozhòng dīyīn lǎbā: Loa siêu trầm

45. 监听音箱 jiāntīng yīnxiāng : Loa kiểm tra

46. 底光灯 dǐ guāng dēng: Đèn chiếu dưới

47. 汽缸(四配套) qìgāng (sì pèitào) : Hơi kẹp thép

48. 活塞环 huósāi huán: Hơi séc măng

49. 变速箱同步器 biànsù xiāng tóngbù qì : Đồng hốc Đồng tốc

50. 雨刮 yǔ guā : Cần gạt nước

51. 自行车零件的名称 zìxíngchē língjiàn de míngchēng : Tên gọi linh kiện xe đạp

52. 外胎 wàitāi : Lốp

53. 内胎 nèitāi : Xăm

54. 辐线 fú xiàn : Đũa

55. 把手 bǎshǒu : Vành tay cầm

56. 铁轮圈 tiě lún quān: Vành xe

57. 车架 chē jià : Khung xe

58. 铃 líng : Chuông

59. 前刹 qián shā: Phanh trước

60. 后刹 hòu shā : Phanh sau

61. 链条 liàntiáo : Xích

62. 滚珠 gǔnzhū : Bi

63. 轴承 zhóuchéng : Trục

64. 货架工具 huòjià gōngjù : Găc đèo pu

65. 锤子 chuízi : Búa

66. 板手 bǎn shǒu : Cà lê

67. 螺丝批 luósī pī: Tô vít

68. 手泵 shǒu bèng : Bơm tay

69. 气门芯 qìmén xīn: Bi van

70. 螺栓垫片 luóshuān diàn piàn : Bu lông tắc kê sau

71. 前钢板插销 qián gāngbǎn chāxiāo: Ắc nhíp trước

Xem thêm:
Cách nói Ngày/ Tháng/ Năm trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về Công Xưởng