Home / Tài liệu tiếng Nhật / 70 cặp tự động từ và tha động từ nên nhớ trong tiếng nhật

70 cặp tự động từ và tha động từ nên nhớ trong tiếng nhật

70 cặp tự động từ và tha động từ nên nhớ trong tiếng nhật
Tổng hợp toàn bộ tự – tha động từ thông dụng Sơ cấp bạn phải nhớ

Bài viết này, tailieuvui sẽ cung cấp cho bạn 70 cặp tự – tha động từ thông dụng ở trình độ Sơ cấp và sự khác nhau giữ tự động từ và tha động từ.

1. Tự động từ (自動詞):
Là các động từ diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người không tác động vào.
Tự động từ nhấn mạnh vào kết quả của hành động.
Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.

Cấu trúc: Chủ ngữ (Danh từ) + が + tự động từ

Ví dụ:
ドアが開きます。
ドアが閉まります。

2. Tha động từ (他動詞):
Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người hoặc vật nhận hành động đó.

Cấu trúc: Chủ ngữ (Danh từ) + は + tân ngữ (danh từ) + を + tha động từ

Ví dụ:
私はドアを開けます。
私はドアを閉めます。

Xem thêm bài:
Tiếng Nhật cơ bản
120 cặp Tự Động Từ và Tha Động Từ trong tiếng Nhật