Home / Tài liệu tiếng Hàn / 20 Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi ăn thịt nướng

20 Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi ăn thịt nướng

20 mẫu câu giao tiếp cở bản khi đi ăn thịt nướng cho người du lịch Hàn

1. 고기 메뉴는 뭐가 있어요?
Gogi menyuneun mwoga isseoyo?
Có những loại thịt nào trong menu?

2. 이 고기 가격은 얼마예요?
I gogi gagyeogeun eolmaeyo?
Giá món thịt này là bao nhiêu?

3. 이 고기 추천해 주세요.
I gogi chucheonhae juseyo.
Xin hãy gợi ý cho tôi món thịt

4. 고기를 더 추가할 수 있어요?
Gogireul deo chugahal su isseoyo?
Có thể thêm thịt không?

5. 양념된 고기 있어요?
Yangnyeomdoen gogi isseoyo?
Có thịt ướp gia vị không?

6. 고기 익히는 정도는 어떻게 해요?
Gogi ikhineun jeongdoneun eotteoke haeyo?
Thịt này nướng như thế nao?

7. 잘 익은 고기 주세요.
Jal ig-eun gogi juseyo.
Cho tôi món thịt chín vừa đủ.

8. 고기 양은 얼마나 할까요?
Gogi yang-eun eolmana halkkayo?
Tôi nên ăn bao nhiêu thịt là vừa đủ?

9. 소스는 어떤 게 있나요?
Soseun eotteon ge innayo?
Có những loại sốt nào?

10. 상추, 마늘 더 주세요.
Sangchu, maneul deo juseyo.
Cho tôi thêm rau xà lách và tỏi.

11. 이 고기는 어떤 반찬과 같이 먹으면 맛있어요?
I gogi-neun eotteon banchan-gwa gachi meogeumyeon masisseoyo?
Món thịt này cuốn với món nào thì ngon?

12. 이제 고기가 다 익었어요?
lje gogiga da ik-eosseoyo?
Thịt đã chín hết chưa?

13. 고기를 구울 때 도와줄 수 있어요?
Gogireul guul ttae dowajul su isseoyo?
Có thể giúp tôi nướng thịt không?

14. 곁들여 먹을 반찬은 뭐예요?
Gyeotdeulyeo meogeul banchaneun mwoyeyo?
Có những món phụ nào để ăn kèm ?

15. 이 고기 잘 익혀 주세요.
I gogi jal ikhyeo juseyo.
Xin hãy nướng thịt này cho chín kỹ.

16. 싸이순대 추가할 수 있어요?
Ssaisundae chugahal su isseoyo?
Có thể thêm xúc xích không?

17. 불판은 언제 교체해 주세요?
Bulpan-eun eonje gyochehae juseyo?
Khi nào thì thay vỉ nướng?

18. 불 조절할 수 있어요?
Bul jojeolhal su isseoyo?
Có thể điều chỉnh lửa không?

19. 계산서 주세요.
Gyesanseo juseyo.
Cho tôi hóa đơn.

20. 다음에 또 올게요!
Daeume tto olgeyo!
Tôi sẽ quay lại lần sau!

Xem thêm bài:
Học giao tiếp tiếng Hàn hay và lịch sự
Tiếng Hàn giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày – Phần 4