Từ vựng Tiếng Trung về đơn vị đo lường
Đơn vị đo độ dài
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
VD:
1.我家离学校大约五公里。
Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ.
Nhà tôi cách trường học khoảng chừng 5 km.
2.世上最高的花是三米。
Shìshàng zuìgāo de huā shì sān mǐ.
Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.
3.我的爸爸有六尺高。
Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo.
Ba tôi cao 1 m 8.
Đơn vị đo trọng lượng
毫克 háokè: milligram
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn
Đơn vị đo diện tích
平方厘米 píngfāng límǐ: cm²
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
VD:
1.这个林地的面积大约七千公顷。
Zhège líndì de miànjī dàyuē qīqiān gōngqīng.
Diện tích khu rừng này khoảng 7000 héc ta.
2.今天我看到四个农夫在一个五百平方米的田地工作。
Jīntiān wǒ kàn dào sì ge nóngfū zài yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì gōngzuò.
Hôm nay tôi thấy 4 người nông dân đang làm việc trên cánh đồng 500m2.
Đơn vị đo thể tích
立方厘米 lìfāng límǐ: cm³
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³
Đơn vị đo công suất
瓦 wǎ: W
千瓦 qiānwǎ: KW
Xem thêm bài liên quan:
Từ vựng tiếng Trung cần biết khi viết sơ yếu lý lịch để xin việc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm