Từ vựng tiếng Hàn về Du Lịch
Từ vựng Tiếng Hàn Chuyên ngành “Du lịch ” cho mọi người
1. 성, 이름: Họ và Tên
2. 생(년월)일: Ngày sinh
3. 출생지: Nơi sinh
4. 직업: Nghề nghiệp
5. 국적: Quốc tịch
6. 여권번호: Số hộ chiếu
7. 집주소: Địa chỉ nhà
8. 목적지: Nơi đến
9. 도착일: Ngày đến
10. 출발: Nơi đi
11. 사인(서명): Chữ ký
12. 1인용 방: Phòng đơn
13. 2인용 방: Phòng có 2 giường
14. 3인용 방: Phòng có 3 giường
15. 예비(추가)침대: Giường kê thêm
16. 더블 베드가 있는 방: Phòng đôi
17. 목욕탕이 딸린방: Phòng có bồn tắm
18. 샤워가 딸린 방: Phòng có vòi hoa sen
19. 욕실: Phòng tắm
20. 에어컨: Máy điều hòa
21. 드라이클리닝: Giặt khô
22. 모닝 콜: Đánh thức (đánh thức buổi sáng)
23. 식사없이 숙박만 함 : Chỉ phòng ở thôi
24. 아침식사만 제공: Chỉ ăn sáng thôi
25. 1층: Tầng 1 (tầng trệt)
26. 2층: Tầng 2 (lầu 1)
27. 귀중품 박스: Hộp nữ trang
Những danh từ chung của du lịch
나들이: khách du lịch
관광사업: ngành du lịch
관광비: chi phí di du lịch
관광 코스: tour du lịch
관광객: khách du lịch
관광국가: nước du lịch
관광단: đoàn du lịch
관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
관광지도: bản đồ du lịch
국토순례: chuyến đi xuyên đất nước
화관광부: bộ văn hóa – du lịch
문 무전여행: đi du lịch ko mất tiền
여행자수표: séc cho người đi du lịch
여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch
여행사: công ty du lịch
여행 기: nhật ký du lịch
여행계획: kế hoạch du lịch
권사진: ảnh hộ chiếu
여권: hộ chiếu
여객: lữ khách
Hội thoại cơ bản
네. / 예. [Ne / ye] Vâng
아니오. [Anio.] Không
여보세요. [Yeoboseyo.] Alô. (Khi nghe điện thoại)
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại ).
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Xin mời vào.
고맙습니다. / 감사합니다. [Gomapseumnida. / Gamsahamnida.] Cám ơn.
천만에요. [Cheonmaneyo.] Không có gì.
미안합니다. / 죄송합니다. [Mianhamnida. / Joesong-hamnida.] Xin lỗi.
괜찮습니다. / 괜찮아요. [Gwaenchansseumnida.] Không sao.
실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh PDF
Tài liệu học ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản