Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thi bằng lái xe ô tô
주차 (ju ja): Đỗ xe, đậu xe
주차장 (ju ja jang): Bãi đỗ xe
브레이크 (pu rê i khư): Phanh xe
라이트 (ra i thư): Đèn trước
미등 (mi tưng): Đèn sau
운전대 (un jon de): Vô lăng
범퍼 (트렁크) (pom pho): Cốp xe
엔진후드 (ên chin hu tư): Mũi xe
백미러 ( pek mi ro): Gương chiếu hậu(ở ngoài)
룸미러 (rum mi ro): Gương chiếu hậu(ở trong xe)
방향지시등 (pang hyang chi si tưng): Đèn chỉ phương hướng
시동모터 ( si tông mô tho): Động cơ khởi động
도어 (tô o): Cửa xe
전구 (chon ku): Bóng đèn
타이어 (tha i o): Lốp xe
조명스위치 (chô myong sư uy chi): Công tắc đèn
계기판 (kyê ki phan): Đồng hồ km
에어컨 (ê o khon): Máy lạnh
히터 (hi tho): Sưởi
변속기( 기어) (pyon sok ki): Cần số
엔진 (ên chin): Động cơ máy
비상경고등: pi sang kyon kô tưng): Đèn ưu tiên khi nguy hiểm
와이퍼 (woa i pho): Cần gạt nước
안전벨트 (안전띠) (an jon pê thư): Dây an toàn
브레이크 오일 ( pư rê i khư- ô il): Dầu phanh
엔진오일 ( ên chin ô il): Dầu máy
미션 오일 (mi syon- ô il): Dầu hộp số
델후 오일 (têl hu- ô il): Dầu trục sau
운행 (un heng): Lái xe
주행거리 (ju heng ko ry): Quãng đường đi được
타이어 펑크 (tha i o- phong khư): Nổ lốp xe
자동문 (ja tong mun): Cửa tự động
수동문 (su tông mun): Cửa không tự động
잠금 (cham kưm): Khóa
운전석 (un chon sok): Ghế lái xe
주소석 ( chu sô sok): Ghế phụ xe
선바이저 (son pa i cho): Tấm che nắng
실내등 (sil ne tưng): Đèn trong xe
오디오 (ô ti ô): Máy nghe nhạc
백미러 ( pek mi ro): Gương chiếu hậu
조명 (chô myong): Đèn pha
각도조절 (kak tô jô jol): Điều chỉnh góc độ
높이조절 (nô phi chô chol): Điều chỉnh độ cao
와샤액 (woa sya ek): Nước rửa kính
안개등 (an ke tưng): Đèn sử dụng khi trời có sương mù
엔진 시동 (ên chin- si tông): Khởi động máy xe
필기 (phil ki): Thi viết
합격 (hap kyok): Đỗ( đậu)
불합격 (pul hap kyok): Không đỗ( không đậu)
교틍사고 (kyô thông sa kô): Tai nạn giao thông
안전운전 (an chon un chon): Lái xe an toàn
시험장 (si hom jang): Sân thi
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn, giấy tờ công vụ
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về Ô TÔ