Home / Tài liệu tiếng Trung / 90 Từ ghép trong tiếng Trung thông dụng

90 Từ ghép trong tiếng Trung thông dụng

90 Từ ghép trong tiếng Trung thông dụng

1. 可以 kěyǐ: có thể.

2. 可爱 kě’ài: đáng yêu.

3. 可怜 kělián: đáng thương.

4. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.

5. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.

6. 各位 gèwèi: các vị.

7. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.

8. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)

9. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.

10. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.

11. 咖啡 kāfēi: cà phê.

12. 咱们 zánmen: chúng ta.

13. 哥哥 gēgē: anh trai.

14. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.

15. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

16. 唯一 wéiyī: duy nhất.

17. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.

18. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.

19. 回来 huílái: trở về, quay về.

20. 回到 huí dào: về đến.

21. 回去 huíqù: trở về, đi về.

22. 回家 huí jiā: về nhà.

23. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.

24. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.

25. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.

26. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.

27. 坚持 jiānchí: kiên trì.

28. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

29. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.

30. 多久 duōjiǔ: bao lâu.

31. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

32. 大学 dàxué: đại học.

33. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.

34. 大概 dàgài: khoảng, chừng.

35. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

36. 夫人 fūrén: phu nhân.

37. 失去 shīqù: mất, chết.

38. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.

39. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

40. 女儿 nǚ’ér: con gái.

41. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

42. 女孩 nǚhái: cô gái.

43. 她们 tāmen: họ, bọn họ.

44. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.

45. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.

46. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.

47. 如果 rúguǒ: nếu.

48. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.

49. 妻子 qīzi: vợ.

50. 姑娘 gūniang: cô nương.

51. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.

52. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.

53. 存在 cúnzài: tồn tại.

54. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.

55. 学校 xuéxiào: trường học.

56. 他们 tāmen: bọn họ, chúng nó.

57. 安全 ānquán: an toàn.

58. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.

59. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.

60. 完成 wánchéng: hoàn thành.

61. 完美 wánměi: hoàn mỹ.

62. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.

63. 家庭 jiātíng: gia đình.

64. 家里 jiāli: trong nhà.

65. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.

66. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.

67. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.

68. 对于 duìwū: về, đối với.

69. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.

70. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.

71. 小孩 xiǎohái: trẻ em.

72. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.

73. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.

74. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.

75. 屁股 pìgu: mông, đít.

76. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.

77. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.

78. 已经 yǐjīng: đã, rồi.

79. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.

80. 带来 dài lái: đem lại.

81. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.

82. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.

83. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.

84. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.

85. 干吗 gànma: làm gì.

86. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.

87. 弟弟 dìdì: em trai.

88. 很多 hěnduō: rất nhiều.

89. 很快 hěn kuài: rất nhanh.

90. 律师 lǜshī: luật sư.

Xem thêm bài:
Liên từ trong tiếng Trung
Hội thoại tiếng Trung khi phỏng vấn xin việc