Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ✅
Tiếng trung gọi là uyển ngữ
1. 做,干,弄,作,搞,当,办 (Zuò, gàn, nòng, zùo,Gǎo,dāng,bàn) làm
2. 终于,最后,到底(Zhōngyú, zuìhòu, dàodǐ)cuối cùng
3. 大约,大概,上下,左右,(Dàyuē, dà gài, shàngxià, zuǒyòu): khoảng,ước khoảng
4. 打,拍,(dǎ,Pāi)đánh,đập
5. 和,与,跟,陪 (hé, yǔ, gēn, péi) Cùng
6. 别的,其他 (Bié de, qítā ): khác
7. 以前, 之前(Yǐqián, zhīqían): trước đây
8. 总共,一共,加 (Zǒnggòng, yīgòng, jiā): cộng, tổng cộng
9. 脚踏车,自行车,单车(Jiǎotàchē, zìxíngchē,dānchē) xe đạp
10. 汽车,小车( Qìchē, xiǎochē)xe ô tô con
11. 止,停,停止(Zhǐ, tíng, tíngzhǐ): dừng, dùng lại
12. 疼,痛 (Téng, tòng): đau
13. 简单,单纯 (Jiǎndān, dānchún ): đơn giản
14. 为止,到现在(Wéizhǐ, dào xìanzài): cho đến nay, cho đến bây giờ
15. 赶,追(Gǎn, zhuī): đuổi theo
16. 死,死亡,去世,安息,长眠,作古( Sǐ, sǐwáng, qùshì, ānxí, chángmián, zuògǔ): chết
17. 家乡,老家(Jiāxiāng, lǎojiā): quê hương, quê quán
18. 当时,那时(Dāngshí, nà shí ): lúc đó
Xem thêm:
90 Câu khẩu ngữ tiếng Trung trong mua bán mặc cả giá
Tổng hợp 800 từ vựng HSK 2