Trắc nghiệm Địa lý 12 – Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (Tiếp)
Phần Địa lý tự nhiên lớp 12
(Có đáp án)
Câu 1: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 2: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng
B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam
C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao
D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan
Câu 3: Khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. than đá, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.
B. đá vôi, quặng sắt, dầu mỏ, kẽm.
C. dầu khí, bôxit, titan, vật liệu xây dựng.
D. thiếc, đá vôi, apatit, sắt, crôm, dầu khí.
Câu 4: Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hình cánh cung
B. Cấu trúc địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam
C. Các cao nguyên badan xếp tầng
D. Vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển
Câu 5: Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Các thung lung sông lớn có hướng vòng cung
B. Cấu trúc địa chất- địa hình phức tạp
C. Vùng duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao
D. Có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước
Câu 6: Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
A. Tây Bắc
B. ĐB sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 7: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:
A. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
B. hướng gió và độ cao địa hình
C. độ cao địa hình.
D. độ nghiêng địa hình
Câu 8: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới là do:
A. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đông và phía tây, thấp ở giữa
C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên)
D. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
Câu 9: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là:
A. Đất phù sa.
B. Đất feralit có mùn
C. Đất feralit.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 10: Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Quanh năm nhiệt đọ dưới 15oC, mùa đông xuống dưới 5oC
B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…
C. Đất chủ yếu là đát mùn thô
D. Các loài tú có long dày như gấu, sóc, cầy, cáo,…
Câu 11: Đai ôn đới gió mùa trên núi( độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu
A. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 20oC
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC, mùa đông dưới 5oC
C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 25oC), mùa đông lạnh dưới 10oC
D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 10oC
Câu 12: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:
A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%
C. địa hình ¾ là đồi núi
D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích
Câu 13: Sử dụng Atlat địa lý trang 13, hãy cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Phía đông thung lũng sông Hồng đến dãy Bạch Mã
B. Từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
C. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả
Câu 14: Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loại khoáng sản có giá trị kinh tế nào:
A. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.
B. Dầu mỏ, bô xít
C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.
D. Than, đá vôi, dầu khí
Câu 15: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Than bùn, quặng sắt.
B. Đá vôi, dầu khí
C. Dầu mỏ, quặng sắt.
D. Dầu khí, bô xít
Câu 16: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
C. Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
D. Gió fơn Tây Nam hoạt động rất mạnh.
Câu 17: Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới.
B. nhiều thành phần loài cây của cả 3 luồng di cư.
C. Có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
D. Không có hệ sinh thái rừng lá kim.
Câu 18: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu:
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. xích đạo gió mùa.
Câu 19: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. địa hình cao.
B. các dãy núi xen kẻ các dòng sông chạy song song hướng tây bắc – đông nam.
C. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.
D. dải đồng bằng thu hẹp.
Câu 20: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có địa hình:
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
D. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
Câu 21: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều:
A. vịnh biển nông, đảo và quần đảo.
B. Địa hình đá vôi.
C. cao nguyên badan.
D. núi cao nhất nước.
Câu 22: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Than đá và apatit.
B. Dầu khí và bôxit.
C. Vật liệu xây dựng và quặng sắt.
D. Thiếc và khí tự nhiên.
Câu 23: Dọc tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí tự nhiên:
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ .
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ
Câu 24: Đặc điểm KHÔNG phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Có hai mùa: mưa và khô rõ rệt
C. Sông Mê Kông có giá trị thủy điện lớn
D. Khoáng sản ít, dầu khí và bôxit có trữ lượng lớn
Câu 25: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam:
A. nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 26: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
C. Rừng lá kim trên đất feralit .
D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh.
Câu 27: Miền Tây Bắc và Bắc Trung BỘ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên một mùa đông lạnh
B. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa
C. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió fơn Tây Nam
Câu 28: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :
A. Trường Sơn Nam.
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu đen đinh và Pu sam sao
Câu 29: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên nào?
A. Khí hậu.
B. Thổ nhưỡng
C. Sinh vật
D. Khoáng sản
Câu 30: Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng
B. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng
C. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng
D. địa hình ven biển đa dạng
Câu 31: “Miền có cấu trúc địa chất địa hình phức tạp, gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên và cao nguyên ba dng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển”. Đó là đặc điểm của vùng :
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 32: Đặc điểm địa hình KHÔNG đúng với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. gồm các khối núi cổ, sườn đông dốc mạnh, sườn tây thoải
B. thiên nhiên phân hóa theo đông – tây biểu hiện rõ rệt
C. các đồng bằng thu hẹp, hướng vòng cung của các dãy núi
D. có sự tương phản rõ khí hậu giữa hai sườn đông – tây của Trường Sơn Nam
Câu 33: Hệ thống ngòi ở miền núi của ba miền tự nhiên có thế mạnh chung là:
A. giao thông.
B. thủy sản.
C. thủy điện.
D. bồi tụ phù sa.
Câu 34: Sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. chảy theo hướng vòng cung và tây bắc – đông nam
B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của các dãy núi
C. chảy theo hướng tây – đông
D. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông
Câu 35: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của:
A. Vị trí địa lí.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Hướng núi
Câu 36: Thiên nhiên nước ta có 3 đai cao là do sự thay đổi theo độ cao của:
A. Các hệ sinh thái.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Gió mùa.
Câu 37: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn
Câu 38: Sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm:
A. dày đặc, chảy theo hướng vòng cung và tây bắc – đông nam
B. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng vòng cung của các dãy núi
C. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng tây bắc – đông nam
D. dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông
Câu 39: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm :
A. mùa đông lạnh.
B. mùa đông lạnh nhất nước
C. tính chất nhiệt đới tăng dần.
D. tính chất nhiệt đới giảm dần
Câu 40: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):
A. Miền Bắc từ 600 – 700 đến 2600 trở lên, miền Nam : 900- 1000 đến 2600.
B. Miền Bắc từ 700 – 800 đến 2600 trở lên, miền Nam : 700- 1000 đến 2600.
C. Miền Bắc từ 900 – 1000 đến 2600 trở lên, miền Nam: 800- 1000 đến 2600.
D. Miền Bắc từ 800 – 900 đến 2600 trở lên, miền Nam : 600- 1000 đến 2600.
Câu 41: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):
A. Từ 2400 trở lên.
B. Từ 2500 trở lên.
C. Từ 2600 trở lên.
D. Từ 2700 trở lên.
Câu 42: Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
B. Mùa đông lạnh dưới 180C
C. Tổng nhiệt độ năm trên 45000C.
D. Nhiệt độ trung bình dưới 250C
Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
Câu 44: Nhận xét nào không đúng với thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đai cao nhiệt đới hạ thấp.
B. Có nhiều loại thực vật phương Bắc.
C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện phổ biến.
Câu 45: Biểu hiện đúng với khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Nền nhiệt thấp, mùa đông lạnh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C
D. Có hai mùa mưa – khô rõ rệt