Home / Tài liệu tiếng Trung / Câu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói

Câu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói

Câu giao tiếp tiếng Trung mà bạn bè thường nói
Sau đây cùng chia sẽ với các bạn, về những câu giao tiếp bằng tiếng Trung, mà bạn bèn thường nói chuyện với nhau.

1. Ăn no rồi – 我饱了。(Wǒ bǎole.)

2. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo qián?)

3. Bảo trọng – 保重! (Bǎozhòng!)

4. Bên này – 这边请。(Zhè biān qǐng.)

5. Buông tay (đi đi) – 放手! (Fàngshǒu!)

6. Câm mồm – – 闭嘴! (Bì zuǐ!)

7. Cạn ly – 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)

8. Cẩn thận – 注意! (Zhùyì!)

9. Chắc chắn rồi – 当然了! (Dāngránle!)

10. Chậm thôi – 慢点! (Màn diǎn!)

11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)

12. Chờ tý – – 等一等。(Děng yī děng.)

13. Chơi vui nhé – 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)

14. Chúa ơi – 天哪! (Tiān nǎ!)

15. Chúc may mắn – 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)

16. Chúc phúc bạn – 祝福你! (Zhùfú nǐ!)

17. Có việc gì thế – 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)

18. Coi chừng – 当心。(Dāngxīn.)

19. Đã lâu rồi – .- 好久。( Hǎojiǔ.)

20. Đau quá – (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)

21. Để tôi xem – .让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)

22. Đến đây – 来吧(赶快) (Lái ba )

23. Đi theo tôi – 跟我来。(Gēn wǒ lái.)

24. Đoán xem sao – 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)

25. Đừng cử động – 不许动! (Bùxǔ dòng!)

26. Hẹn gặp lại – – 再见。(Zàijiàn.)

27. Im lặng – -安静点! (Ānjìng diǎn!)

28. Không được –不行! (Bùxíng!)

29. Không tồi – 还不错。(Hái bùcuò.)

30. Kiên trì cố gắng lên – 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

31. Làm tốt lắm – 做得好! (Zuò dé hǎo!)

32. Mời ngài đi trước – 您先。(Nín xiān.)

33. Tại sao không? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))

34. Thôi quên đi – 休想! (算了!) (Suànle!)

35. Thử lại lần nữa –再试试。(Zài shì shì.)

36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)

37. Tôi cam đoan – 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

38. Tôi cũng nghĩ thế – 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)

39. Tôi cũng thế – 我也是。(Wǒ yěshì.)

40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)

41. Tôi độc thân – 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)

42. Tôi đồng ý – 我同意。(Wǒ tóngyì.)

43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ míngbáile.)

44. Tôi hoài nghi – 我怀疑。(wǒ huáiyí.)

45. Tôi không làm nữa – 我不干了! (Wǒ bù gān le!)

46. Tôi mời – 我请客。(Wǒ qǐngkè.)

47. Tôi từ chối – 我拒绝! (Wǒ jùjué!)

48. Tôi về nhà rồi – 我回来了。(Wǒ huíláile.)

49. Vẫn chưa – 还没。(Hái méi.)

50. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)

Xem thêm bài liên quan:
Từ vựng tiếng Trung cần biết khi viết sơ yếu lý lịch để xin việc
58 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung