200 Động từ tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất
Trong tiếng anh thông thường cũng như trong tiếng anh giao tiếp, với sự đa dạng về vốn từ bạn có thể học dần dần, trao dồi hàng ngày cho đến khi thành thạo và giao tiếp giỏi nhưng những động từ dưới đây bắt buộc ai cũng phải biết khi học tiếng anh.
Arrive /əˈraɪv/: đến
Report /rɪˈpɔrt/: báo cáo
Pick /pɪk/: nhặt lên
Break /breɪk/: làm vỡ
See /si/: thấy
Sit /sɪt/: ngồi
Follow /ˈfɑloʊ/: theo
Leave /liv/: rời khỏi
Fal /fɔl/: ngã
Live /lɪv/sống
Develop /dɪˈvɛləp/: phát triển
Know /noʊ/: biết
Affect /əˈfɛkt/: ảnh hưởng tới
Explain /ɪkˈspleɪn/: giải thích
Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
Say /seɪ/: nói
Hold /hoʊld/: giữ
End /ɛnd/: kết thúc
Read /rid/: đọc
Watch /wɑʧ/: xem
Enter /ˈɛntər/: tiến vào
Hear /hir/: nghe
Play /pleɪ/: chơi
Work /wɜrk/: làm việc
Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/: chỉ ra rằng
Achieve /əˈʧiv/: đạt được
Sell /weɪt/: đợi
Design /dɪˈzaɪn/: thiết kế
Suggest /səgˈʤɛst/: đề nghị
Thank /θæŋk/: cảm ơn
Come /kʌm/: đến
Let /lɛt/: cho phép
Think /θɪŋk/: nghĩ
Buy /baɪ/: mua
Note /noʊt/: ghi lại
Smile /smaɪl/: mỉm cười
Continue /kənˈtɪnju/: tiếp tục
Improve /ɪmˈpruv/: nâng cao
Walk /wɔk/: đi bộ
Happen /ˈhæpən/: xảy ra
Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
Create /kriˈeɪt/: sáng tạo
Mean /min/: nghĩa là
Prepare /priˈpɛr/: chuẩn bị
Mention /ˈmɛnʃən/: nhắc tới
Support /səˈpɔrt/: ủng hộ
Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/: khuyến khích
Argue /ˈɑrgju/: tranh cãi
Increase /ˈɪnˌkris/: tăng lên
Rise /raɪz/: tăng lên
Open /ˈoʊpən/: mở
Visit /ˈvɪzət/: thăm nom
Avoid /əˈvɔɪd/: tránh
Cover /ˈkʌvər/: bao phủ
Learn /lɜrn/: học hỏi
Keep /kip/: giữ
Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/: thưởng thức
Pay /peɪ/: trả
Hope /hoʊp/: hy vọng
Fill /fɪl/: lấp đầy
Describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
Point /pɔɪnt/: chỉ vào
Force /fɔrs/: bắt buộc
Tell /tɛl/: nói
Receive /rəˈsiv/: nhận
Grow /groʊ/: lớn lên
Form /fɔrm/: hình thành
Express /ɪkˈsprɛs/: diễn đạt
Seem /sim/: hình như
Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/: đại diện cho
Send /sɛnd/: gửi
Save /seɪv/: lưu giữ
Meet /mit/: gặp gỡ
Control /kənˈtroʊl/: kiểm soát
Contain /kənˈteɪn/: chứa
Wonder /ˈwʌndər/: tự hỏi
Have /hæv/: có
Cut /kʌt/: cắt bỏ
Prove /pruv/: chứng minh
Return /rɪˈtɜrn/: trở lại
Do /du/: làm
Wish /wɪʃ/: muốn
Put /pʊt/: đặt
Consider /kənˈsɪdər/: cân nhắc
Like /laɪk/: như
Join /ʤɔɪn/: ghép
Show /ʃoʊ/: trình diễn
Remember /rɪˈmɛmbər/: nhớ lại
Kill /kɪl/: giết
Remove /riˈmuv/: loại bỏ
Reflect /rəˈflɛkt/: suy nghĩ
Share /ʃɛr/: chia sẻ
Announce /əˈnaʊns/: thông báo
Catch /kæʧ/: bắt lấy
Ensure /ɛnˈʃʊr/: chắc chắn
Feel /fil/: cảm thấy
Choose /ʧuz/: chọn
Talk /tɔk/: nói chuyện
Draw /drɔ/: vẽ
Be /bi/: thì, là, ở
Going /ˈgoʊɪŋ/: đi
Want /wɑnt/: muốn
Love /lʌv/: yêu thương
Compare /kəmˈpɛr/: so sánh
Offer /ˈɔfər/: yêu cầu
Go /goʊ/: đi
Find /faɪnd/: tìm thấy
Need /nid/: cần
Drive /draɪv/: lái xe
Run /rʌn/chạy
Relate /rɪˈleɪt/: có liên quan
Eat /it/: ăn
Reach /riʧ/: đạt tới
Start /stɑrt/: bắt đầu
Remain /rɪˈmeɪn/: còn lại
Understand /ˌʌndərˈstænd/: hiểu
Look /lʊk/: nhìn
Refer /rəˈfɜr/: nhắc tới
Present /ˈprɛzənt/: giới thiệu
Suffer /ˈsʌfər/: chịu khổ
Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
Make /meɪk/: làm
Place /pleɪs/: đặt, để
Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
Forget /fərˈgɛt/: quên
Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
Wear /wɛr/: đội, mặc
Help /hɛlp/: giúp
Suppose /səˈpoʊz/: giả sử
Stand /stænd/: đứng
Write /raɪt/: viết
Use /juz/: dùng
Fail /feɪl/: thất bại
Agree /əˈgri/: đồng ý
Assume /əˈsum/: cho rằng
Involve /ɪnˈvɑlv/: liên quan tới
Pass /pæs/: vượt qua
Establish /ɪˈstæblɪʃ/: thiết lập
Deal /dil/: xử lý
Exist /ɪgˈzɪst/: tồn tại
Occur /əˈkɜr/: xảy ra
Claim /kleɪm/: tuyên bố
Add /æd/: thêm vào
Lose /luz/: thua cuộc
Lead /lid/: dẫn dắt
Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
Carry /ˈkæri/: mang
Spend /spɛnd/: dành
Appear /əˈpɪr/: xuất hiện
Become /bɪˈkʌm/: trở thành
Require /ˌriˈkwaɪər/: yêu cầu
Ask /æsk/: hỏi
Tend /tɛnd/: có xu hướng
Expect /ɪkˈspɛkt/: chờ đợi
Turn /tɜrn/: xoay
Treat /trit/: đối xử
Seek /sik/: tìm kiếm
Give /gɪv/: cho
Determine /dəˈtɜrmən/: xác định
Reduce /rəˈdus/: giảm
Produce /ˈproʊdus/: sản xuất
Face /feɪs/: đối mặt
Die /daɪ/: chết
Admin /admin/: thừa nhận
Stay /steɪ/: ở lại
Allow /əˈlaʊ/: cho phép
Set /sɛt/: đặt để
Speak /spik/: nói
Try /traɪ/: thử
Throw /θroʊ/: ném
Win /wɪn/: chiến thắng
Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/: xác định
Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận
Call /kɔl/: gọi
Publish /ˈpʌblɪʃ/: xuất bản
Believe /bɪˈliv/: tin tưởng
Serve /sɜrv/: phục vụ
Bring /brɪŋ/: đem lại
Move /muv/: di chuyển
Plan /plæn/: lên kế hoạch
Get /gɛt/: lấy
Replace /ˌriˈpleɪs/: thay thế
Obtain /əbˈteɪn/: đạt được
Introduce /ˌɪntrəˈdus/: giới thiệu
Build /bɪld/: xây dựng
Pull /pʊl/: kéo
Include /ɪnˈklud/bao gồm
Raise /reɪz/: nâng cao
Lie /laɪ/: nói xạo
Listen /ˈlɪsən/: nghe
Manage /ˈmænəʤ/: quản lý
Close /kloʊs/: đóng lại
Wait /weɪt/: đợi
Cause /kɑz/: gây ra
Base /beɪs/: dựa trên
Finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
Stop /stɑp/: dừng lại
Act /ækt/: ra vẻ, hành động
Take /teɪk/: lấy
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi TOEIC